10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384

3831. コンクリート konkuri-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bê tông

Ví dụ 1 :

コンクリートにひびが入っていますね。
Có khe nứt trong bê tông nhỉ

Ví dụ 2 :

この家はコンクリートで作られました。
Ngôi nhà này được xây bằng bê tông.

3832. 不利 furi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất lợi

Ví dụ 1 :

彼は今、不利な立場にいます。
hiện tại anh ta đang ở thế bất lợi

Ví dụ 2 :

私にとって彼女は不利な人です。
Đối với tôi thì cô ấy là người bất lợi.

3833. 強引 gouin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính cưỡng ép

Ví dụ 1 :

友人の強引な誘いを断れませんでした。
tôi đã không thể từ chối lời mời đầy cưỡng ép của bạn mình

Ví dụ 2 :

強引に警察官に連れらせた。
Tôi bị cảnh sát dẫn đi một cách cưỡng ép.

3834. スピーチ supi-chi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bài diễn thuyết

Ví dụ 1 :

彼のスピーチは素晴らしかった。
Bài diễn thuyết của anh ta thật tuyệt với

Ví dụ 2 :

彼のスピーチは偉いですね。
Bài diễn thuyết của anh ấy đáng nể nhỉ.

3835. katana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thanh đao

Ví dụ 1 :

日本映画で刀を見た。
tôi đã nhìn thấy kiếm nhật trong phim rồi

Ví dụ 2 :

昔の忍者はよく刀を使っていました。
Nhẫn giả ngày xưa rất hay dùng kiếm Nhật.

3836. 石炭 sekitan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : than đá

Ví dụ 1 :

小屋に石炭の山があります。
Ở Koya có nút than đá

Ví dụ 2 :

アラビアは石炭がたくさんです。
Ở Ả rập thì có nhiều than đá

3837. 天候 tenkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời tiết

Ví dụ 1 :

ここは天候の変化が激しいですね。
Sự thay đổi của thời tiết nơi đây khắc nghiệt nhỉ

Ví dụ 2 :

東京は天候がいいですね。
Tokyo thời tiết tốt nhỉ.

3838. 登山 tozan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : leo núi

Ví dụ 1 :

夏休みには家族で登山をします。
vào kì nghỉ hè gia đình tôi sẽ đi leo núi

Ví dụ 2 :

一度登山したい。
Tôi muốn leo núi một lần.

3839. 中世 chuusei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời trung cổ

Ví dụ 1 :

彼女は中世の音楽が好きです。
cô ấy rất thích âm nhạc thời trung cổ

Ví dụ 2 :

中世の文学が大好きです。
Tôi rất thích văn họ thời trung cổ.

3840. 騒音 souon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng ồn

Ví dụ 1 :

窓から車の騒音が入ってきます。
tiếng ồn của xe cộ lan vào từ cửa sổ

Ví dụ 2 :

騒音が部屋に入ってきて、眠れない。
Tiếng ồn vào được phòng nên tôi không thể ngủ được.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 384. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 385. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!