10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387

3861. 混じる maziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được hòa trộn

Ví dụ 1 :

電話の声に雑音が混じっていたの。
âm thanh trong điện thoại đã bị lẫn tạp âm

Ví dụ 2 :

この水は汚染した水が混じっていた。
Dòng nước này đã hoà trộn với nước ô nhiễm.

3862. 騒ぎ sawagi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ồn ào

Ví dụ 1 :

一体何の騒ぎですか。
Không hiểu tiếng ồn ào đồng loạt đó là gì thế

Ví dụ 2 :

騒ぎで目覚ました。
Tôi tỉnh dậy vì tiếng ồn.

3863. 差す sasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giương ( ô)

Ví dụ 1 :

雨が降ってきたので傘を差しました。
vì trời đổ mưa nên tôi đã giương ô

Ví dụ 2 :

雨なのでかさを差した。
Do mưa nên tôi che ô.

3864. 就く tsuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt tay vào làm

Ví dụ 1 :

今年から新しい仕事に就きます。
từ giờ hãy bắt tay vào làm công viêc mới

Ví dụ 2 :

今からこの仕事の担当につきなさい。
Từ bây giờ hãy làm đảm nhiệm công việc này.

3865. 南北 nanboku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nam bắc

Ví dụ 1 :

南北に山が広がっています。
dãy núi trải rộng theo chiều bắc nam

Ví dụ 2 :

南北のほうは運がいい方だと思います。
Hướng đông được nghĩ là hướng may mắn.

3866. 筆 fude nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bút lông

Ví dụ 1 :

彼は筆で手紙を書いたの。
anh ta đã viết thư bằng bút lông

Ví dụ 2 :

筆で書道するのが当たり前です。
Viết thư pháp bằng bút lông là điều đương nhiên.

3867. 開会 kaikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt đầu

Ví dụ 1 :

運動会は9時に開会します。
hội thể thao sẽ bắt đầu lúc 9h

Ví dụ 2 :

もうすぐ世界大会が開会されます。
Thế vận hội sắp được bắt đầu rồi.

3868. 餌 esa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mồi

Ví dụ 1 :

毎日金魚にえさをやります。
mỗi ngày tôi đều cho cá vàng ăn

Ví dụ 2 :

サルにえさをやった。
Tôi đưa mồi cho khỉ.

3869. 水平 suihei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cân, ngang như mặt nước

Ví dụ 1 :

この棚は水平になっていませんね。
Cái giá này không được cân nhỉ

Ví dụ 2 :

ここは海面と同じ水平だ。
Đây bằng với mặt nước biển.

3870. 測る hakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cân, đo đạc

Ví dụ 1 :

このドアの高さを測ってください。
hãy đo chiều cao của cánh cửa

Ví dụ 2 :

この道の長さを測った。
Tôi đã đo chiều dài của con đường này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 387. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 388. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!