10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388

3871. 東西 touzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đông tây

Ví dụ 1 :

東西に大きな道路が通っています。
một con đường lớn đang mở theo chiều đông tây

Ví dụ 2 :

東西方に家を建てるのはいいですよ。
Xây nhà hướng Đông Tây thì tốt.

3872. ぶつける butsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : va chạm, đâm vào

Ví dụ 1 :

車を壁にぶつけてしまいました。
chiếc xe đã đụng vào tường

Ví dụ 2 :

トラックは車にぶつけた。
Xe tải đã đâm vào ô tô.

3873. 調節 chousetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều tiết

Ví dụ 1 :

ここで部屋の温度が調節できます。
tại đây có thể điều tiêt nhiệt độ của căn phòng

Ví dụ 2 :

この用具で体温を調節できないよ。
Không thể đo nhiệt độ của bản thân bằng dụng cụ này đâu.

3874. 官庁 kanchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ quan nhà nước

Ví dụ 1 :

その古い建物は官庁です。
toà nhà cũ đó là cơ quan nhà nước

Ví dụ 2 :

官庁で通勤している。
Tôi đang làm việc ở cơ quan nhà nước.

3875. 助手 joshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trợ thủ

Ví dụ 1 :

資料は助手に預けておいてください。
hãy giao chỗ tài liệu này cho trợ thủ của anh

Ví dụ 2 :

山田さんは社長の有能な助手です。
Anh Yamada là trợ thủ đắc lực của giám đốc.

3876. マラソン marason nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy điền kinh

Ví dụ 1 :

彼はマラソンに出場したよ。
anh ấy đã tham gia cuộc thi maraton

Ví dụ 2 :

マラソン大会で金メダルを取れた。
Tôi đã đoạt được huy chương vàng trong thế vận hội điền kinh.

3877. 延期 enki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trì hoãn

Ví dụ 1 :

運動会は雨で延期されました。
vì trời mưa mà hội thể thao đã bị trì hoãn

Ví dụ 2 :

彼女のせいで会議が延期されました。
Do cô ấy mà cuộc họp đã được kéo dài.

3878. 各自 kakuzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỗi người

Ví dụ 1 :

ごみは各自で持ち帰ってください。
mỗi nguời hãy tự cầm rác của mình

Ví dụ 2 :

各自で自分のテキストを持ってください。
Mỗi người hãy tự mang sách giáo khoa của mình.

3879. 教わる osowaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được dạy

Ví dụ 1 :

私は両親から多くを教わりました。
tôi được bố mẹ của mình dạy cho rất nhiều điều

Ví dụ 2 :

教われたことは全部忘れてしまった。
Tôi đã quên tất cả những điều được học rồi.

3880. 商人 shounin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thương nhân

Ví dụ 1 :

商人は数字に強いね。
thương nhân thì rất giỏi về các con số nhỉ

Ví dụ 2 :

商人の不可欠な性質は決断です。
Tính chất không thể thiếu được của doanh nhân là quyết đoán.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 388. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 389. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!