10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 390
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 390. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 390
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 390
- 1.1 3891. 呼び出す yobidasu nghĩa là gì?
- 1.2 3892. 混雑 konzatsu nghĩa là gì?
- 1.3 3893. 越す kosu nghĩa là gì?
- 1.4 3894. 上達 joutatsu nghĩa là gì?
- 1.5 3895. 補う oginau nghĩa là gì?
- 1.6 3896. 祝う iwau nghĩa là gì?
- 1.7 3897. 友情 yuujou nghĩa là gì?
- 1.8 3898. 分解 bunkai nghĩa là gì?
- 1.9 3899. 公害 kougai nghĩa là gì?
- 1.10 3900. 課程 katei nghĩa là gì?
3891. 呼び出す yobidasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gọi ra
Ví dụ 1 :
親が学校に呼び出されたんだ。
bố mẹ tôi bị nhà trường gọi lên
Ví dụ 2 :
先生に呼び出された。
Tôi bị thấy giáo gọi ra.
3892. 混雑 konzatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hỗn tạp
Ví dụ 1 :
今日はデパートが混雑していたよ。
hôm nay khu thương mại đã trở nên rất hỗn loạn đấy
Ví dụ 2 :
混雑なところに入るのは危ないです。
Đi vào chỗ hỗn tạp thì nguy hiểm.
3893. 越す kosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vượt qua, vượt quá
Ví dụ 1 :
暑さは峠を越したね。
Mức nóng đã vượt qua đỉnh rồi đó
Ví dụ 2 :
私は先生のレベルも越した。
Tôi đã vượt qua cả trình độ của thầy giáo rồi.
3894. 上達 joutatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tiến bộ, sự tiến triển
Ví dụ 1 :
短い時間にずいぶん上達しましたね。
chỉ trong một thời gian ngắn mà bạn tiến bộ nhanh nhỉ
Ví dụ 2 :
彼女は早く上達するね。
Cô ấy tiến bộ nhanh nhỉ.
3895. 補う oginau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bổ sung, thêm vào
Ví dụ 1 :
夏は水分を十分に補いましょう。
Hãy bổ xung đầy đủ lượng nước trong mùa hè
Ví dụ 2 :
空白に字をはやく補ってください。
Hãy bổ sung chữ vào khoảng trống.
3896. 祝う iwau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chúc mừng
Ví dụ 1 :
家族で彼の合格を祝ったよ。
cả gia đình đã chúc mừng anh ta thi đậu
Ví dụ 2 :
君の成功を祝った。
Tôi đã chúc mừng thành công của cậu.
3897. 友情 yuujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình bạn
Ví dụ 1 :
彼らは強い友情で結ばれているな。
có vẻ như họ được liên kết bởi một thứ tình bạn mạnh mẽ nhỉ
Ví dụ 2 :
二人の友情が悪くなった。
Tình bạn của hai người tệ đi.
3898. 分解 bunkai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tháo rời
Ví dụ 1 :
機械を分解してみたの。
tôi đã thử tháo rời cỗ máy đó
Ví dụ 2 :
このロボットを分解してください。
Hãy tháo rời con rô bốt này ra.
3899. 公害 kougai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự ô nhiễm
Ví dụ 1 :
私たちは公害を減らすよう努力しています。
chúng ta đang cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm
Ví dụ 2 :
毎年公害で千人が死んでいました。
Mỗi năm có hàng ngàn người bị chết vì ô nhiễm môi trường.
3900. 課程 katei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khóa học
Ví dụ 1 :
一年生の課程を修了したの。
khoá học kéo dài 1 năm đã kết thúc rồi
Ví dụ 2 :
数学課程に出席しています。
Tôi đang tham gia khoá học toán học.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 390. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 391. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.