10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394
- 1.1 3931. 間隔 kankaku nghĩa là gì?
- 1.2 3932. 要旨 youshi nghĩa là gì?
- 1.3 3933. 餅 mochi nghĩa là gì?
- 1.4 3934. 相撲 sumou nghĩa là gì?
- 1.5 3935. 斜め naname nghĩa là gì?
- 1.6 3936. 傾く katamuku nghĩa là gì?
- 1.7 3937. モダン modan nghĩa là gì?
- 1.8 3938. 名詞 meishi nghĩa là gì?
- 1.9 3939. 離す hanasu nghĩa là gì?
- 1.10 3940. 休業 kyuugyou nghĩa là gì?
3931. 間隔 kankaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoảng cách
Ví dụ 1 :
電車は5分間隔で来ますよ。
tàu điện chỉ còn cách 5′ nữa là đến rồi đấy
Ví dụ 2 :
ここから君のところの間隔が遠いです。
Khoảng cách từ đây tới chỗ cậu thì xa.
3932. 要旨 youshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tóm lược
Ví dụ 1 :
会議の要旨は次のとおりです。
tiếp theo đây sẽ là phần tóm lược của hội nghị
Ví dụ 2 :
この問題に対する要旨を作ってください。
Hãy tóm tắt đối với vấn đề này.
3933. 餅 mochi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bánh gạo
Ví dụ 1 :
正月には餅を食べますよ。
bánh gạo được ăn vào dịp tết đấy
Ví dụ 2 :
餅が大好きです。
Tôi rất thích bánh gạo.
3934. 相撲 sumou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiểu đấu vật sumo của nhật
Ví dụ 1 :
相撲取りはたいてい体がとても大きいね。
những vận động viên sumo thường có thân thể rất to lớn nhỉ
Ví dụ 2 :
相撲に見に行きたい。
Tôi muốn đi xem Sumo.
3935. 斜め naname nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiêng, chéo
Ví dụ 1 :
ここに斜めに線を引いてください。
hãy vẽ một đường chéo ở đây
Ví dụ 2 :
斜めに撃った。
Tôi đã bắn theo hướng chéo.
3936. 傾く katamuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiêng về
Ví dụ 1 :
お日様が西に傾きましたね。
mặt trời đang ngả dần về phía tây
Ví dụ 2 :
この家は右側に傾いている。
Ngôi nhà này nghiêng về bên phải.
3937. モダン modan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiện đại
Ví dụ 1 :
あの建物はモダンだね。
toà nhà đó thật hiện đại nhỉ
Ví dụ 2 :
モダンなファッションですね。
Thời trang hiện đại nhỉ.
3938. 名詞 meishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : danh từ
Ví dụ 1 :
「学校」は名詞です。
trường học là danh từ
Ví dụ 2 :
この言葉は名詞です。
Từ này là danh từ.
3939. 離す hanasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rời xa
Ví dụ 1 :
子供の手を離さないでください。
xin đừng buông tay trẻ ra
Ví dụ 2 :
私を離さないでください。
Đừng có xa tôi.
3940. 休業 kyuugyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đóng cửa, ngừng kinh doanh
Ví dụ 1 :
明日は臨時に休業します。
ngày mai cửa hàng tạm thời đóng cửa
Ví dụ 2 :
今日わがレストランは休業しました。
Hôm nay nhà hàng chúng tôi nghỉ kinh doanh.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 394. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 395. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.