Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 396

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 396. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 396

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 396

3951. 広める hiromeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lan truyền

Ví dụ 1 :

誰が噂を広めたんだろう。
có lẽ ai đó đã lan truyền tin đồn đó

Ví dụ 2 :

この宣伝は早く広めた。
Lời tuyên truyền đó đã nhanh chóng trải rộng ra.

3952. 転がる korogaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lăn lộn

Ví dụ 1 :

猫は砂の上で転がったんだ。
chú mèo đã lăn lộn trên đống cát

Ví dụ 2 :

子供は芝生に転がっている。
Bọn trẻ con lăn lộn trên thảm cỏ.

3953. 子孫 shison nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con cháu

Ví dụ 1 :

彼は織田信長の子孫だよ。
anh ta là con cháu dòng họ Oda Nobunaga

Ví dụ 2 :

私の子孫は氏名が「中村」です。
Con cháu của tôi có họ là ‘Nakamura’

3954. 曲線 kyokusen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường cong

Ví dụ 1 :

この道は、ゆるい曲線を描いているよ。
Con đương này vẽ một đường cong thoai thoải

Ví dụ 2 :

ボールは曲線に飛んだ。
Quả bóng bay theo đường cong.

3955. 郵送 yuusou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gửi qua đường bưu điện

Ví dụ 1 :

書類を郵送してください。
hãy gửi sách cho tôi qua đường bưu điện

Ví dụ 2 :

この商品は郵送しなさい。
Hãy gửi qua đường bưu điện sản phẩm này.

3956. 満点 manten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm tuyệt đối

Ví dụ 1 :

国語のテストは満点でした。
tôi đã đạt điểm tối đa cho bài kiểm tra cho bài chữ quốc ngữ

Ví dụ 2 :

彼はいつも満点を取れる。
Anh ấy lúc nào cũng đạt điểm tuyệt đối.

3957. 水面 suimen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt nước

Ví dụ 1 :

湖の水面に小さく波が立っているな。
mặt hồ đang có gợn sóng nhỏ

Ví dụ 2 :

水面から大きい亀が現れた。
Từ mặt nước có con rùa lớn xuất hiện.

3958. 虹 nizi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cầu vồng

Ví dụ 1 :

雨が上がって美しい虹が出たね。
sau khi mưa tạnh thì cầu vồng xuất hiện

Ví dụ 2 :

虹が7つの色があります。
Cầu vồng có 7 sắc màu.

3959. 実例 zitsurei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ví dụ thực tế

Ví dụ 1 :

実例を使って説明してください。
hãy sử dụng ví dụ thực tế để giải thích đi

Ví dụ 2 :

実例を一つ作ってください。
Hãy tạo ví dụ thực tế.

3960. 宝石 houseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đá quý

Ví dụ 1 :

私が一番好きな宝石はダイヤモンドなの。
loại đá quý mà tôi thích nhất là kim cương

Ví dụ 2 :

宝石の中で、ルビが一番人気があります。
Trong đá qusy thì ruby được yêu thích nhất.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 396. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 397. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *