Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401

4001. 深まる fukamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lên sâu thêm

Ví dụ 1 :

二人の愛はますます深まっているね。
Tình yêu của 2 người ngày càng sâu đậm

Ví dụ 2 :

彼の考えは深まっている。
Suy nghĩ của anh ấy ngày càng sâu đậm.

4002. 浮かべる ukaberu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thả nổi

Ví dụ 1 :

お風呂に花を浮かべて入ったの。
Hoa được thả nổi trong bồn tắm rồi mới vào.

Ví dụ 2 :

船を水面に浮かべる。
Thả nổi thuyền trên mặt nước,

4003. 群れ mure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bầy đàn

Ví dụ 1 :

湖に鳥の群れがいたよ。
Có một đàn chim đậu bên hồ.

Ví dụ 2 :

あそこに洋の群れがある。
Đằng kia có một đàn dê.

4004. 家屋 kaoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà cửa

Ví dụ 1 :

私は木造の家屋が好きです。
Tôi thích nhà làm từ gỗ.

Ví dụ 2 :

この地方の家屋は格好が悪い。
Nhà cửa của địa phương này hình dáng xấu.

4005. 塊 katamari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cục, tảng, miếng

Ví dụ 1 :

道に土の塊ができてたよ。
Có cục đất trên đường đấy.

Ví dụ 2 :

岩の塊を拾った。
Tôi đã nhặt miếng đá lên.

4006. 笛 fue nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáo, còi

Ví dụ 1 :

彼は笛を吹くのが上手いね。
Anh ấy thổi sáo rất hay.

Ví dụ 2 :

笛を吹いている人は私のいとこです。
Người đang thổi sáo là em họ tôi.

4007. スマート suma-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông minh, khôn ngoan

Ví dụ 1 :

彼はいつもスマートに行動するね。
Anh ấy lúc nào cũng hành động một cách thông minh nhỉ.

Ví dụ 2 :

スマートの携帯電話を使いすぎないほうがいい。
Không nên dùng quá nhiều điện thoại thông minh.

4008. 高層 kousou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao tầng

Ví dụ 1 :

このあたりは高層ビルが増えましたね。
Các tòa nhà cao tầng đang tăng lên ở khu này.

Ví dụ 2 :

高層アパートに住みたい。
Tôi muốn sống ở căn hộ cao tầng.

4009. コンクール konku-ru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyến lưu diễn

Ví dụ 1 :

来年のコンクールに出場するつもりです。
Tôi dự định sẽ tham diễn trong chuyến lưu diễn của năm sau.

Ví dụ 2 :

高橋歌手のコンクールを見に行きたい。
Tôi muốn đi xem chuyến lưu diễn của ca sĩ Takahashi.

4010. 適度 tekido nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đúng mực

Ví dụ 1 :

健康のため、適度な運動が必要です。
Để tốt cho sức khỏe thì vận động đúng mực là điều cần thiết.

Ví dụ 2 :

適度に行動してください。
Hãy hành động một cách đúng mực.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 401. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 402. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!