Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 407

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 407. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 407

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 407

4061. 上品 jouhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lịch thiệp, tao nhã

Ví dụ 1 :

このドレスはとても上品なデザインですね。
Bộ đầm này được thiết kế rất tao nhã.

Ví dụ 2 :

奥さんは上品な人ですね。
Vợ ngài là người tao nhã nhỉ.

4062. 盗難 tounan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vụ trộm cắp

Ví dụ 1 :

昨夜、自転車の盗難にあったよ。
Đêm qua, một vụ trộm xe đạp đã xảy ra.

Ví dụ 2 :

このコンビニは大変な盗難にあった。
Cửa hàng tiện lợi này đã xảy ra vụ cướp kinh khủng.

4063. メーター me-ta- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng hồ đo

Ví dụ 1 :

ガス会社がメーターを調べにきたぞ。
Công ty Gas đã đến kiểm tra đồng hồ đo.

Ví dụ 2 :

水のメーターをチェックした。
Tôi đã kiểm tra đồng hồ đo nước.

4064. リットル rittoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lít

Ví dụ 1 :

今日は水を2リットル以上飲んだわ。
Hiện giờ tôi uống ít nhất 2 lít nước mỗi ngày.

Ví dụ 2 :

このペットボトルに1リットルの水を入れてください。
Hãy cho một lít nước vào cái chai này.

4065. 醜い minikui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xấu xí

Ví dụ 1 :

醜い争いはやめましょう。
Hãy dừng cuộc chiến tranh phi nghĩa lại.

Ví dụ 2 :

これは本当に醜い果物です。
Đây đúng là thứ hoa quả xấu xí.

4066. 毎度 maido nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mọi lần

Ví dụ 1 :

毎度ありがとうございます。
Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ

Ví dụ 2 :

彼は毎度のように遊びに来てくれます。
Anh ấy như mọi lần đều đến chơi với tôi.

4067. 骨折 kossetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gãy xương

Ví dụ 1 :

彼女はスキーで足を骨折したの。
Cô ấy bị gãy chân khi trượt tuyết.

Ví dụ 2 :

事故にあって、骨折しました。
Tôi gặp tai nạn nên bị gãy xương.

4068. 掲示 keizi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảng thông báo

Ví dụ 1 :

大会のスローガンを掲示したよ。
Khẩu hiệu của đại hội đã có trên bảng thông báo.

Ví dụ 2 :

掲示板を見てください。
Hãy xem bảng thông báo đi.

4069. 薬品 yakuhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dược phẩm

Ví dụ 1 :

彼女は薬品を戸棚から出したんだ。
Cô ấy lấy dược phẩm ra từ tủ bếp.

Ví dụ 2 :

薬品を売る仕事をしています。
Tôi đang làm công việc bán thuốc.

4070. 頂戴 choudai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho tôi

Ví dụ 1 :

それ、ひとつ頂戴。
cái này cho 1 tôi 1 cái đi

Ví dụ 2 :

アイスクリームを頂戴。
Hãy cho tôi một cái kem.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 407. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 408. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *