10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 411
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 411. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 411
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 411
- 1.1 4101. 日光 nikkou nghĩa là gì?
- 1.2 4102. 空想 kuusou nghĩa là gì?
- 1.3 4103. 勘 kan nghĩa là gì?
- 1.4 4104. ものすごい monosugoi nghĩa là gì?
- 1.5 4105. 映す utsusu nghĩa là gì?
- 1.6 4106. 熱帯 nettai nghĩa là gì?
- 1.7 4107. 揉む momu nghĩa là gì?
- 1.8 4108. 合図 aizu nghĩa là gì?
- 1.9 4109. 夜明け yoake nghĩa là gì?
- 1.10 4110. 有能 yuunou nghĩa là gì?
4101. 日光 nikkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ánh sáng mặt trời
Ví dụ 1 :
この部屋は日光がよく当たるね。
Căn phòng này đón ánh sáng mặt trời tốt nhỉ.
Ví dụ 2 :
日光が当たるアパートに住みたい。
Tôi muốn sống ở căn hộ có ánh nắng mặt trời.
4102. 空想 kuusou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không tưởng
Ví dụ 1 :
彼は空想にふけっているの。
Anh ta toàn mơ mộng những điều không tưởng.
Ví dụ 2 :
弟はいつも空想に夢中している。
Em trai tôi lúc nào cũng chìm đắm trong những điều không tưởng.
4103. 勘 kan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trực giác, linh cảm
Ví dụ 1 :
女の勘を甘く見てはいけません。
Không thể đánh giá thấp trực giác của phụ nữ được.
Ví dụ 2 :
私の勘はよく当たります。
Trực giác của tôi thường đúng.
4104. ものすごい monosugoi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khủng khiếp, cực lớn
Ví dụ 1 :
夕方、ものすごい雨が降ったね。
Chiều tối, có cơn mưa to khủng khiếp nhỉ.
Ví dụ 2 :
ものすごい勢いで敵に攻めました。
Tôi đã tấn công kẻ địch bằng sức mạnh kinh khủng.
4105. 映す utsusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiếu (phim), phản chiếu
Ví dụ 1 :
彼女は自分の姿を鏡に映したの。
Cô ấy nhìn thấy hình phản chiếu của chính mình trong gương.
Ví dụ 2 :
山は水面に映した。
Núi phản chiếu hình ảnh lên mặt nước.
4106. 熱帯 nettai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệt đới
Ví dụ 1 :
店に熱帯の果物が並んでいますよ。
HOa quả nhiệt đới được xếp trong cửa hàng đó.
Ví dụ 2 :
ブラジルは熱帯雨林が多い国です。
Brazil là nước có nhiều rừng nhiệt đới.
4107. 揉む momu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xoa bóp, mát xa
Ví dụ 1 :
肩を揉んでください。
Hãy xoa bóp vai cho tôi đi.
Ví dụ 2 :
足をもまれて気持ちがよくなった。
Tôi được xoa bóp chân nên tâm trạng tốt hơn.
4108. 合図 aizu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dấu hiệu
Ví dụ 1 :
車掌が発車の合図をしたよ。
Xe đã ra tín hiệu xuất phát rồi đó
Ví dụ 2 :
私が合図をしたが、彼はぜんぜん気づかなかった。
Tôi đã ra hiệu rồi nhưng anh ta hoàn toàn không nhận ra.
4109. 夜明け yoake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sáng tinh mơ
Ví dụ 1 :
夜明けと共に目が覚めたんだ。
Trời sáng là mắt tôi cũng tỉnh
Ví dụ 2 :
夜明けになると、鳥の声も聞こえます。
Đến sáng tinh mơ thì tôi nghe thấy tiếng chim.
4110. 有能 yuunou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có năng lực
Ví dụ 1 :
彼女はとても有能な部下です。
Cô ấy là một cấp dưới rất có năng lực.
Ví dụ 2 :
彼女は変な有能があります。
Cô ấy có năng lực lạ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 411. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 412. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.