10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 413
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 413. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 413
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 413
- 1.1 4121. 延びる nobiru nghĩa là gì?
- 1.2 4122. むける mukeru nghĩa là gì?
- 1.3 4123. 明かり akari nghĩa là gì?
- 1.4 4124. 近頃 chikagoro nghĩa là gì?
- 1.5 4125. 体温 taion nghĩa là gì?
- 1.6 4126. 枚数 maisuu nghĩa là gì?
- 1.7 4127. 両側 ryougawa nghĩa là gì?
- 1.8 4128. 県庁 kenchou nghĩa là gì?
- 1.9 4129. 脂 abura nghĩa là gì?
- 1.10 4130. 憎む nikumu nghĩa là gì?
4121. 延びる nobiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dãn ra
Ví dụ 1 :
工事の予定が1か月延びてしまった。
Dự định của công trường đã được dãn ra 1 tháng.
Ví dụ 2 :
会議の時間が延びました。
Thời gian của cuộc họp đã được kéo ra.
4122. むける mukeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chĩa về, hướng về
Ví dụ 1 :
日焼けで皮がむけた。
Da tôi bị rộp lên vì cháy nắng
Ví dụ 2 :
人にマイクをむける。
Chĩa micro về hướng người khác.
4123. 明かり akari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ánh sáng
Ví dụ 1 :
部屋の明かりをつけましょう。
Hãy bật đèn trong phòng lên nào
Ví dụ 2 :
明かりを消したほうがいい。
Nên tắt ánh sáng đi.
4124. 近頃 chikagoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gần đây
Ví dụ 1 :
近頃、彼女の様子がおかしい。
Gần đây, thái độ của cô ấy rất kỳ quặc.
Ví dụ 2 :
近頃、彼女に会っていません。
Gần đây tôi không gặp cô ấy.
4125. 体温 taion nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệt độ cơ thể
Ví dụ 1 :
今朝の体温は36度でした。
Nhiệt độ cơ thể sáng nay là 36 độ.
Ví dụ 2 :
体温が急にさめてしまった。
Nhiệt độ cơ thể lạnh đi nhanh chóng.
4126. 枚数 maisuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số tờ, số tấm
Ví dụ 1 :
コピーの枚数を数えてください。
Hãy đếm số bản copy cho tôi!
Ví dụ 2 :
この書類の枚数は何枚ですか。
Số tờ tài liệu này là mấy tờ?
4127. 両側 ryougawa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cả hai mặt
Ví dụ 1 :
道の両側にたくさんお店がありますよ。
Hai bên đường đều có rất nhiều cửa hàng đấy.
Ví dụ 2 :
両側は敵に攻められました。
Cả hai mặt đều bị địch tấn công.
4128. 県庁 kenchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ủy ban hành chính của tỉnh
Ví dụ 1 :
あの白い建物が県庁です。
Tòa nhà màu trắng kia là Ủy ban hành chính của tỉnh.
Ví dụ 2 :
県庁で手続きをした。
Tôi đã làm thủ tục ở ủy ban hành chính của tỉnh.
4129. 脂 abura nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mỡ
Ví dụ 1 :
この肉は脂が多い。
Miếng thịt này có nhiều mỡ quá.
Ví dụ 2 :
脂だらけの料理が嫌いです。
Tôi ghét thức ăn nhiều mỡ.
4130. 憎む nikumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : oán hận
Ví dụ 1 :
彼はもう彼女を憎んではいないよ。
Anh ấy vẫn không oán hận cô điều gì đâu.
Ví dụ 2 :
父を殺した犯人を憎んでいます。
Tôi oán hận kẻ đã giết cha tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 413. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 414. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.