Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 414

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 414. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 414

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 414

4131. 眺め nagame nghĩa là gì?

Ý nghĩa : góc nhìn ra bên ngoài

Ví dụ 1 :

ここからの眺めは最高です。
Từ đây nhìn ra bên ngoài là đẹp nhất.

Ví dụ 2 :

そこは眺めがいいところです。
Chỗ này là chỗ có tầm nhìn tốt.

4132. 索引 sakuin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mục lục

Ví dụ 1 :

索引はたいてい本の後ろについていますよ。
Hầu hết mục lục đều nằm ở cuối sách đấy.

Ví dụ 2 :

内容を読む前に索引を読んでください。
Trước khi đọc nội dung thì hãy đọc mục lục.

4133. 混ざる mazaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được hòa trộn

Ví dụ 1 :

水と油は混ざりません。
Nước và dầu không thể hòa trộn với nhau được.

Ví dụ 2 :

二つの材料は混ざりました。
Hai loại nguyên liệu được trộn lẫn với nhau.

4134. 一段と ichidanto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơn một bậc

Ví dụ 1 :

物価は一段と上昇しそうだね。
Có vẻ vật giá đã tăng hơn một bậc rồi đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

税は一段と高くなりました。
Thuế đã cao hơn một bậc.

4135. 衣服 ifuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trang phục, quần áo

Ví dụ 1 :

彼の会社は衣服を扱っているよ。
Công ty của anh ấy kinh doanh quần áo đó.

Ví dụ 2 :

衣服を変えたほうがいい。
Nên đổi quần áo đi.

4136. ヘリコプター herikoputa- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trực thăng

Ví dụ 1 :

事故現場の上空をヘリコプターが飛んでいます。
Trực thăng đang bay trên bầu trời của khu vực hiện trường tai nạn.

Ví dụ 2 :

彼はヘリコプターを運転する人です。
Anh ấy là người lái máy bay.

4137. たちまち tachimachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

空がたちまち曇ってきたね。
Bầu trời đột nhiên nhiều mây nhỉ.

Ví dụ 2 :

たちまち雨が降った。
Mưa đột nhiên rơi xuống.

4138. 担ぐ katsugu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vác trên vai

Ví dụ 1 :

彼は大きな荷物を担いで来たの。
Anh ấy vác trên vai một khối hành lý lớn.

Ví dụ 2 :

山田さんは大きい責任を担いでいる。
Anh Yamada đang gánh vác trách nhiệm lớn.

4139. 万一 manichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vạn bất nhất, tình huống ít xảy ra

Ví dụ 1 :

万一のために保険に入ったの。
Để phòng cho trường hợp bất nhất, tôi đã tham gia bảo hiểm

Ví dụ 2 :

万一最低の場合が起こったら早く電話してください。
Trường hợp vạn nhất mà xảy ra thì hay nhanh chóng gọi điện thoại.

4140. 大小 daishou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kích cỡ

Ví dụ 1 :

応募作品の大小は問いません。
Sản phẩm ứng tuyển to hay bé đều được

Ví dụ 2 :

標準の大小を達しないものは拾ってください。
Thứ không đạt kích cỡ tiêu chuẩn thì hãy vứt đi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 414. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 415. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *