10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 415
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 415. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 415
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 415
- 1.1 4141. 要点 youten nghĩa là gì?
- 1.2 4142. 真っ先 massaki nghĩa là gì?
- 1.3 4143. 鈍い nibui nghĩa là gì?
- 1.4 4144. 花嫁 hanayome nghĩa là gì?
- 1.5 4145. 向かい mukai nghĩa là gì?
- 1.6 4146. 苦しめる kurushimeru nghĩa là gì?
- 1.7 4147. 大して taishite nghĩa là gì?
- 1.8 4148. 亡くす nakusu nghĩa là gì?
- 1.9 4149. 時速 zisoku nghĩa là gì?
- 1.10 4150. 消毒 shoudoku nghĩa là gì?
4141. 要点 youten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cốt lõi
Ví dụ 1 :
話の要点だけ教えてください。
Hãy cho tôi biết cốt lõi của câu chuyện.
Ví dụ 2 :
話しの要点だけ述べてください。
Hãy chỉ nói cốt lõi của câu chuyện thôi.
4142. 真っ先 massaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đầu tiên
Ví dụ 1 :
合格を真っ先に両親に伝えたの。
Tôi đã báo tin trúng tuyển cho bố mẹ đầu tiên.
Ví dụ 2 :
父が事故にあったことは真っ先知らせる人は母です。
Người đầu tiên được thông báo việc bố tôi gặp tai nạn là mẹ tôi.
4143. 鈍い nibui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngu si, chậm chạm, cùn
Ví dụ 1 :
今日は頭の回転が鈍いです。
Hôm nay đầu óc tôi cứ chậm chậm ấy.
Ví dụ 2 :
最近からだの運動が鈍いです。
Dạo này chuyển động của cơ thể tôi chậm chạp.
4144. 花嫁 hanayome nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cô dâu
Ví dụ 1 :
花嫁が父親と一緒に入ってきましたね。
Cô dâu bước vào cùng với người cha nhỉ.
Ví dụ 2 :
花嫁は綺麗ですね。
Cô dâu xinh đẹp nhỉ.
4145. 向かい mukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên kia, phía đối diện
Ví dụ 1 :
向かいの席が空いていますよ。
Ghế bên kia vẫn còn trống đấy.
Ví dụ 2 :
向かいのところに立ってください。
Hãy đứng lên chỗ phía đối diện.
4146. 苦しめる kurushimeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm đau, gây ưu phiền
Ví dụ 1 :
強い日差しが選手たちを苦しめたの。
Ánh nắng mạnh làm các tuyển thủ khổ sở
Ví dụ 2 :
貧乏さは私たちを苦しめました。
Sự nghèo khó làm khổ chúng tôi.
4147. 大して taishite nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không ~ nhiều, không ~ lắm
Ví dụ 1 :
彼は大して嬉しそうには見えなかったよね。
Anh ấy trông không có vẻ hạnh phúc lắm
Ví dụ 2 :
あの人は大して悪い人に見えない。
Hắn ta trông không có vẻ là người xấu lắm.
4148. 亡くす nakusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đánh mất, mất
Ví dụ 1 :
昨年、友人を亡くしました。
Năm ngoái, tôi đã mất một người bạn.
Ví dụ 2 :
財産を全部なくした。
Tôi đã mất toàn bộ tài sản.
4149. 時速 zisoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tốc độ tính theo giờ
Ví dụ 1 :
新幹線の最高時速は300キロです。
Tốc độ tối đa của tàu siêu tốc là 300 km/h.
Ví dụ 2 :
この車の時速が早いです。
Tốc độ của cái xe này nhanh.
4150. 消毒 shoudoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khử độc, khử trùng
Ví dụ 1 :
足の傷を消毒したわ。
Tôi đã khử trùng vết thương ở chân.
Ví dụ 2 :
蛇に噛まれるばあい、まずは消毒する必要です。
Trường hợp bị rắn cắn thì đầu tiên cần khử trùng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 415. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 416. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.