10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416

4151. 能率 nouritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năng xuất

Ví dụ 1 :

この方法だと能率がいいですね。
Làm theo cách này đạt được năng suất tốt đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

この機械の能率が高い。
Năng suất cái máy này cao.

4152. 湿気 shikke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơi ẩm

Ví dụ 1 :

この部屋は暗くて湿気が多いね。
Căn phòng này tối và ẩm thấp nhỉ.

Ví dụ 2 :

湿気が入らないように注意してください。
Hãy chú ý để hơi ẩm không vào.

4153. 小麦 komugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bột mỳ

Ví dụ 1 :

小麦はいろいろな食べ物に使われている。
Bột mỳ được sử dụng trong rất nhiều đồ ăn.

Ví dụ 2 :

パンは小麦から作られました。
Bánh mỳ được làm từ bột mỳ.

4154. 生ずる shouzuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gây ra, sinh ra

Ví dụ 1 :

想定外の問題が生じたの。
Vấn đề ngoài dự kiến đã nảy sinh à?

Ví dụ 2 :

変な問題が生じた。
Vấn đề lạ đã phát sinh ra.

4155. はめる hameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đeo, đưa vào lỗ

Ví dụ 1 :

彼女は指輪をたくさんはめていますね。
Cô ấy đeo nhiều nhẫn nhỉ.

Ví dụ 2 :

手袋をはめる。
Tôi đeo găng tay.

4156. 快晴 kaisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời tiết đẹp

Ví dụ 1 :

今日は快晴ですね。
Hôm nay trời đẹp nhỉ.

Ví dụ 2 :

快晴な日に出かけたい。
Tôi muốn ra ngoài vào ngày đẹp trời.

4157. 噴火 funka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự phun trào của núi lửa

Ví dụ 1 :

島で火山が噴火したよ。
Trên đảo có núi lửa phun trào đấy.

Ví dụ 2 :

富士山は前に噴火した。
Núi Phú Sĩ từ trước đã phun trào rồi.

4158. 強気 tsuyoki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ý trí vững, thần kinh thép

Ví dụ 1 :

彼女は強気な女性ですね。
Cô ấy là một phụ nữ có ý chí kiên cường nhỉ.

Ví dụ 2 :

強気な男性が好きです。
Tôi thích đàn ông có ý chí vững vàng.

4159. 見下ろす miorosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn xuống

Ví dụ 1 :

山の頂上からふもとを見下ろしたの。
Từ đỉnh núi nhìn xuống có thể thấy cả chân núi.

Ví dụ 2 :

ここから見下ろしたら町の風景が見えます。
Nhìn xuống từ đây thì có thể nhìn thấy phong cảnh thành phố.

4160. 鎖 kusari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dây xích

Ví dụ 1 :

犬を鎖でつなぎました。
Tôi đã xích con chó lại bằng xích

Ví dụ 2 :

鎖をかけている犬は「ポチ」という犬です。
Con chó đang đeo dây xích tên là “”Pochi””

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 416. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 417. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!