10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 417
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 417. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 417
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 417
- 1.1 4161. 祖先 sosen nghĩa là gì?
- 1.2 4162. 潜る moguru nghĩa là gì?
- 1.3 4163. 塀 hei nghĩa là gì?
- 1.4 4164. 暮れ kure nghĩa là gì?
- 1.5 4165. ほえる hoeru nghĩa là gì?
- 1.6 4166. 風船 fuusen nghĩa là gì?
- 1.7 4167. 引き分け hikiwake nghĩa là gì?
- 1.8 4168. 逆らう sakarau nghĩa là gì?
- 1.9 4169. 稲 ine nghĩa là gì?
- 1.10 4170. 金庫 kinko nghĩa là gì?
4161. 祖先 sosen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổ tiên
Ví dụ 1 :
犬も猫も祖先は同じ動物らしいよ。
Dường như chó hay mèo thì đều có chung tổ tiên là động vật đó.
Ví dụ 2 :
人間の祖先はゴリラだといわれます。
Tổ tiên của loài người được cho là khỉ đột.
4162. 潜る moguru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lao xuống nước
Ví dụ 1 :
彼は長い間、海に潜っていたの。
Anh ta đã lao xuống nước một thời gian dài rồi đấy nhỉ.
Ví dụ 2 :
さんごを見たかったら海にもぐらなきゃならない。
Nếu muốn nhìn san hô thì phải lặn xuống biển
4163. 塀 hei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tường rào
Ví dụ 1 :
猫が塀の上で寝ているぞ。
Con mèo đang ngủ trên tường rào.
Ví dụ 2 :
泥棒は塀を越えた。
Tên trộm đã vượt tường rào.
4164. 暮れ kure nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối mùa, cuối năm
Ví dụ 1 :
暮れは用事が多くて忙しいです。
Cuối năm là thời điểm có có nhiều việc bận rộn.
Ví dụ 2 :
暮れはいろいろな仕事がたまる。
Cuối năm có nhiều công việc chất đống.
4165. ほえる hoeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sủa
Ví dụ 1 :
どこかで犬がほえていますね。
Có tiếng chó sủa đâu đây nhỉ.
Ví dụ 2 :
犬は怪しい人が見えたらすぐにほえます。
Con chó thì hễ nhìn thấy người là là lập tức sủa.
4166. 風船 fuusen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả bóng bay
Ví dụ 1 :
子供が風船を膨らませているね。
Lũ trẻ đang thổi bóng bay nhỉ.
Ví dụ 2 :
風船を持っている子は私のいとこです。
Đứa trẻ cầm quả bóng bay là em họ tôi.
4167. 引き分け hikiwake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hòa
Ví dụ 1 :
この勝負は引き分けです。
Trận chiến này hòa
Ví dụ 2 :
この試合は引き分けです。
Trận đấu này có tỉ số hòa.
4168. 逆らう sakarau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chống đối lại
Ví dụ 1 :
親に逆らうのは良くないことです。
Chống đối lại bố mẹ là không tốt đâu.
Ví dụ 2 :
彼に逆らわないほうがいいです。
Không nên chống đối lại anh ấy.
4169. 稲 ine nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lúa
Ví dụ 1 :
日本は稲の品種が多いよ。
Nhật bảo có nhiều sản phẩm từ lúa gạo
Ví dụ 2 :
米は稲からのものです。
Gạo là sản phẩm từ lúa.
4170. 金庫 kinko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : két sắt
Ví dụ 1 :
ホテルの金庫に貴重品を入れたよ。
Tôi đã cho nhiều đồ quý vào két của khách sạn
Ví dụ 2 :
金庫にお金を納めたほうがいい。
Nên cho tiền vào két sắt.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 417. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 418. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.