10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418

4171. 慰める nagusameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : an ủi, động viên

Ví dụ 1 :

友人が慰めてくれました。
Tôi đã được bạn bè an ủi.

Ví dụ 2 :

悲しんでいる友達を慰めました。
Tôi đã an ủi người bạn đang buồn.

4172. 墨 sumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mực đen

Ví dụ 1 :

服に墨がついちゃった。
Mưực dính vào áo mất rồi

Ví dụ 2 :

隅を使うとき注意してください。
Khi sử dụng mực đen thì hãy chú ý.

4173. 釘 kugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đinh, đanh

Ví dụ 1 :

釘を踏んでケガをしました。
Tôi bị thương vì dẫm phải đinh.

Ví dụ 2 :

釘がはずれた。
Cái đinh bị rời ra.

4174. 見かけ mikake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại hình, bề ngoài

Ví dụ 1 :

彼は見かけによらず優しいね。
Cô ấy rất tốt bụng, không giống như bề ngoài

Ví dụ 2 :

見かけで人の性格を評判するのはよくない。
Đánh giá tính cách con người qua ngoại hình là không tốt.

4175. コンセント konsento nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ổ cắm

Ví dụ 1 :

プラグをコンセントに挿し込んだよ。
Cắm phích cắm vào ổ cắm

Ví dụ 2 :

プラグをコンセントから外れる。
Rút phích cắm ra khỏi ổ cắm.

4176. 香水 kousui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước hoa

Ví dụ 1 :

香水のいい香りがした。
Mùi hương của nước hoa rất thơm.

Ví dụ 2 :

この香水はいいにおいがする。
Nước hoa này có mùi thơm.

4177. 区切る kugiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân chia

Ví dụ 1 :

フロアはパーティションで区切られています。
Sàn nhà được chia ra bởi các vách ngăn.

Ví dụ 2 :

この地方はいろいろな町を区切られている。
Khu vực này được chia ra làm nhiều thị trấn.

4178. 知らせ shirase nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông báo

Ví dụ 1 :

今日、合格の知らせをもらいました。
Hôm nay tôi đã nhận được thông báo trúng tuyển.

Ví dụ 2 :

新しい知らせを知っていますか。
Cậu đã biết về thông báo mới chưa?

4179. 帰す kaesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đưa về nhà

Ví dụ 1 :

学校は生徒たちを午前中に帰したね。
Trường học đã cho học sinh về trong buổi trưa

Ví dụ 2 :

先生は子供を帰した。
Giáo viên đã đưa bọn trẻ về nhà.

4180. 植木 ueki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cây trồng

Ví dụ 1 :

植木に水をやりました。
Tôi đã tưới nước cho cây trồng.

Ví dụ 2 :

植木に肥をやる。
Bón phân vào cây trồng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 418. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 419. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!