10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420

4191. 装置 souchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lắp đặt trang thiết bị

Ví dụ 1 :

実験にはこの装置を使います。
Thiết bị này sẽ được lắp đặt để sử dụng thử nghiệm trong thực tế.

Ví dụ 2 :

新しいエアコンが装置されます。
Máy điều hóa mới được lắp đặt.

4192. 通過 tsuuka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi qua

Ví dụ 1 :

次の駅は通過します。
Chúng ta sẽ đi qua ga tiếp theo.

Ví dụ 2 :

図書館を通過します。
Tôi sẽ đi qua thư viện.

4193. 従来 juurai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ trước đến nay

Ví dụ 1 :

このプリンターは従来のものより速い。
Cái máy in này nhanh hơn tất cả những máy từ trước đến nay.

Ví dụ 2 :

この機械は従来の機械よりうまく動きます。
Cái máy này hoạt động tốt hơn những cái máy từ trước tới nay.

4194. 普及 fukyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phổ cập

Ví dụ 1 :

ゴミのリサイクルが普及している。
Việc tái chế rác đang được phổ cập.

Ví dụ 2 :

コンピューターは今普及されました。
Máy tính đã được phổ cập.

4195. 存在 sonzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tồn tại

Ví dụ 1 :

宇宙人は存在すると思いますか。
Bạn có nghĩ là người ngoài hành tinh tồn tại không?

Ví dụ 2 :

今恐竜が存在すると思いますか。
Cậu có nghĩ bây giờ khủng long còn tồn tại không?

4196. 昭和 shouwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời kì Chiêu Hoà (từ ngày 25 tháng 12 năm 1926 đến 7 tháng 1 năm 1989)

Ví dụ 1 :

私の両親は昭和生まれです。
Bố mẹ của tôi được sinh ra vào thời Chiêu Hòa.

Ví dụ 2 :

あの人は昭和14年に東京に引越ししました。
Người đó chuyển lên sống ở Tokyo vào năm Chiêu Hòa 14.

4197. 騒がしい sawagashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ầm ĩ, ồn ào

Ví dụ 1 :

何だか表が騒がしい。
Bên ngoài hơi ồn ào.

Ví dụ 2 :

外は何が騒がしいの。
Bên ngoài ồn ào gì vậy.

4198. 迎え mukae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếp đón

Ví dụ 1 :

駅まで迎えに来てください。
Hãy đón tôi ở nhà ga nhé.

Ví dụ 2 :

友達を迎えに行きます。
Tôi sẽ đi đón bạn.

4199. 勤め tsutome nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công việc

Ví dụ 1 :

来月で勤めを辞めます。
Tháng tới tôi sẽ nghỉ việc.

Ví dụ 2 :

勤めを果たしました。
Tôi đã hoàn tất công việc rồi.

4200. 地元 zimoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa phương

Ví dụ 1 :

大学を出たあと、地元で就職しました。
Sau khi tốt nghiệp Đại học, tôi sẽ về địa phương kiếm việc.

Ví dụ 2 :

地元で働きたい。
Tôi muốn làm việc ở địa phương.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 420. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 421. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!