10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423

4221. 放す hanasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rời tay, thả ra

Ví dụ 1 :

公園で犬を放したの。
Tôi đã thả con chó ở ngoài công viên.

Ví dụ 2 :

彼女の手を放した。
Tôi buông tay cô ấy ra.

4222. 催し moyooshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 sự kiện

Ví dụ 1 :

学校の催しに参加しました。
Tôi đã tham gia một sự kiện ở trường học.

Ví dụ 2 :

これはとても大きい催しです。
Đây là một sự kiện rất lớn.

4223. 汽車 kisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tàu hơi nước

Ví dụ 1 :

汽車で街まで行った。
Tàu hơi nước đã đi đến thị trấn.

Ví dụ 2 :

毎月汽車で帰省している。
Mỗi tháng tôi đều về quê bằng tàu hơi nước.

4224. 目印 mezirushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dấu hiệu

Ví dụ 1 :

私の家は赤い屋根が目印です。
Nhà của tôi có dấu hiệu nhận ra là cái mái màu đỏ.

Ví dụ 2 :

この目印の意味がわからない。
Tôi không hiểu ý nghĩa của dấu hiệu này.

4225. 私鉄 shitetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hãng đường sắt tư nhân

Ví dụ 1 :

私は私鉄の職員です。
Tôi là nhân viên của hãng đường sắt tư nhân.

Ví dụ 2 :

私鉄のサービスがいいです。
Dịch vụ của các hãng đường sắt tư nhân thì tốt.

4226. 勝敗 shouhai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thắng bại

Ví dụ 1 :

このセットで勝敗が決まります。
Trận đáu được phân thắng bại bằng ván này.

Ví dụ 2 :

今日私たちは勝敗を決めよう。
Hôm nay chúng ta cùng phân thắng bại thôi.

4227. 縮める chidimeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu gọn, nén lại

Ví dụ 1 :

彼はタイムを1秒縮めたの。
Anh ấy đã thu gọn thời gian lại 1 giây

Ví dụ 2 :

スケジュールを縮めました。
Tôi đã thu gọn lịch trình lại

4228. 田植え taue nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trồng lúa

Ví dụ 1 :

5月は田植えの季節です。
Tháng 5 là mùa trồng lúa.

Ví dụ 2 :

彼は田植えの仕事をしている。
Anh ấy làm công việc trồng lúa.

4229. 引き返す hikikaesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quay trở lại, quay lại

Ví dụ 1 :

雨が強かったので引き返したよ。
Vì mưa quá lớn nên tôi đã phải quay lại đấy.

Ví dụ 2 :

家に資料を忘れたので引き返しました。
Tôi quên tài liệu ở nhà nên đã quay lại lấy.

4230. 代名詞 daimeishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại từ

Ví dụ 1 :

」は代名詞の一つです。
「Anh ấy」là một đại từ.

Ví dụ 2 :

この代名詞の使い方を説明してください。
Hãy giải thích cho tôi cách dùng của đại từ này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 423. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 424. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!