Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 424

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 424. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 424

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 424

4231. ひきょう hikyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chơi bẩn, xấu xa

Ví dụ 1 :

彼らはひきょうな方法で勝利したの。
Anh ta đã giành thắng lợi bằng cách chơi bẩn.

Ví dụ 2 :

あの人は卑怯に遊びました。
Hắn ta đã chơi một cách xấu xa.

4232. 不運 fuun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không may mắn

Ví dụ 1 :

彼に不運な出来事が起こったの。
Đã có chuyện không may xảy đến với anh ấy.

Ví dụ 2 :

彼女は不運なことばかり遭います。
Cô ấy toàn gặp phải những điều không may mắn.

4233. 用心 youzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cẩn thận, thận trọng

Ví dụ 1 :

夜道は用心して歩きましょう。
Hãy cẩn thận khi đi đường vào ban đêm nhé!

Ví dụ 2 :

ミスをしないように用心してください。
Hãy cẩn thận để không bị sai nữa.

4234. 大通り oodoori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phố lớn, đường lớn

Ví dụ 1 :

大通りでパレードが始まるよ。
Ngoài đường lớn cuộc diễu binh đã bắt đầu rồi đấy

Ví dụ 2 :

大通りで事故に遭った。
Tôi đã gặp tai nạn ở đường lớn.

4235. 問答 mondou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hỏi đáp

Ví dụ 1 :

あなたと問答している暇はないの。
Tôi không có thời gian với những thắc mắc của bạn đâu.

Ví dụ 2 :

先生と環境の問題について問答したい。
Tôi muốn hỏi đáp với thầy giáo về vấn đề môi trường.

4236. ことわざ kotowaza nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tục ngữ

Ví dụ 1 :

日本のことわざをいくつくらい知っていますか。
Bạn biết được bao nhiêu tục ngữ của Nhật Bản.

Ví dụ 2 :

このことわざの意味がわかりますか。
Cậu có hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ này không?

4237. 下品 gehin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạ đẳng, tầm thường

Ví dụ 1 :

彼女の下品なふるまいには我慢できない。
Tôi không thể chịu đựng nổi cách ứng xử hạ đẳng của cô ta.

Ví dụ 2 :

そんなに下品な人を尊敬するなんてできない。
Tôi không thể tôn trọng một người hạ đẳng như thế được.

4238. なでる naderu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xoa, vuốt ve

Ví dụ 1 :

猫の頭をなでてあげた。
Tôi vuốt ve đầu con mèo.

Ví dụ 2 :

子供の頭をなでた。
Tôi đã xoa đầu con cái.

4239. ためる tameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dành dụm, tích luỹ

Ví dụ 1 :

お風呂に水をためておいてください。
Xả sẵn nước vào trong bồn tắm đi nhé!

Ví dụ 2 :

勤勉に働いて、お金をためた。
Tôi đã làm việc chăm chỉ và tích kiệm tiền.

4240. くむ kumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : múc

Ví dụ 1 :

小さなバケツで水をくんだの。
Tôi đã múc nước vào một cái xô nhỏ.

Ví dụ 2 :

井戸から水をくんだ。
Tôi đã múc nước từ giếng lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 424. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 425. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *