Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431

4301. 方角 hougaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương hướng

Ví dụ 1 :

私と彼は帰る方角が同じです。
Tôi và anh ấy chung đường về.

Ví dụ 2 :

方角を早く決めたほうがいい。
Nên quyết định nhanh phương hướng.

4302. 締め切る shimekiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chấm dứt

Ví dụ 1 :

応募受付は締め切りました。
Thời hạn đăng ký ứng tuyển đã đến hạn chót.

Ví dụ 2 :

この試合の登録は締め切りました。
Đã hết hạn đăng ký cuộc thi này.

4303. 半径 hankei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bán kính

Ví dụ 1 :

この円の半径は5センチです。
Bán kính của đồng yên này là 5cm.

Ví dụ 2 :

地球の半径は何ですか。
Bán kính của trái đất là bao nhiêu?

4304. 座敷 zashiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phòng khách kiểu Nhật

Ví dụ 1 :

明日はお座敷での宴会になります。
Ngày mai sẽ có buổi chiêu đãi ở phòng khách kiểu Nhật.

Ví dụ 2 :

座敷でお客が座っている。
Khách đang ngồi ở phòng khách kiểu Nhật.

4305. 障子 shouzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vách ngăn bằng giấy

Ví dụ 1 :

猫が障子を破った。
Con mèo đã cào rách vách ngăn bằng giấy rồi.

Ví dụ 2 :

障子が薄いです。
Vách ngăn bằng giấy thì mỏng.

4306. 赤道 sekidou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường xích đạo

Ví dụ 1 :

赤道に沿って旅をしました。
Hành trình của tôi đi dọc theo đường xích đạo.

Ví dụ 2 :

赤道に近い国は気温が高いです。
Đất nước gần với đường xích đạo thì nhiệt độ cao.

4307. 召し上がる meshiagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ăn (kình ngữ của食べる)

Ví dụ 1 :

どうぞ召し上がってください。
Mời mọi người ăn cơm ạ.

Ví dụ 2 :

先生は召し上がった。
Thầy giáo đã ăn rồi.

4308. 物音 monooto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : âm thanh

Ví dụ 1 :

物音がしたので見に行った。
Vì nghe thấy tiếng động nên tôi đã ra xem có chuyện gì.

Ví dụ 2 :

物音が大きい。
Âm thanh to.

4309. 遠足 ensoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyến tham quan, dã ngoại

Ví dụ 1 :

明日は遠足で動物園に行きます。
Chuyến thăm quan ngày mai sẽ đi đến sở thú.

Ví dụ 2 :

遠足はどこに行きますか。
Chuyến thăm quan thì ta sẽ đi đâu?

4310. 日課 nikka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công việc hàng ngày

Ví dụ 1 :

犬の散歩は私の日課です。
Công việc hằng ngày của tôi là dắt chó đi dạo.

Ví dụ 2 :

日課は全部終わった。
Công việc hàng ngày tất cả đều đã kết thúc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 431. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 432. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!