Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 434

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 434. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 434

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 434

4331. 直角 chokkaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : góc vuông

Ví dụ 1 :

ここで直角に曲がってください。
Hãy rẽ ở góc vuông này.

Ví dụ 2 :

直角は90度の角です。
Góc vuông là góc 90 độ.

4332. 申し訳ない moushiwakenai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xin lỗi (vô cùng trang trọng)

Ví dụ 1 :

彼には申し訳ないことをした。
Anh ta đã xin lỗi rất chân thành rồi.

Ví dụ 2 :

彼は自分のミスを申し訳ないことをした。
Anh ấy đã nói xin lỗi về lỗi của mình.

4333. 呼びかける yobikakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kêu gọi

Ví dụ 1 :

友人たちに協力を呼びかけたの。
Tôi đang kêu gọi bạn bè cùng hợp tác.

Ví dụ 2 :

援助を呼びかけました。
Tôi đã kêu gọi trợ giúp.

4334. 毛糸 keito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sợi len, len

Ví dụ 1 :

彼女は毛糸のセーターを編みました。
Cô ấy đã đan chiếc áo bằng sợi len.

Ví dụ 2 :

毛糸の服が好きです。
Tôi thích quần áo làm từ len.

4335. 作製 sakusei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự sản xuất, sự chế tác

Ví dụ 1 :

合鍵の作製には二日ほどかかります。
Để làm chế tạo chìa khóa dự phòng cần khoảng 2 ngày

Ví dụ 2 :

この商品の作成はとても複雑です。
Chế tác sản phẩm này rất phức tạp.

4336. 車掌 shashou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người bán vé

Ví dụ 1 :

車掌さんが車内を回ってきたよ。
Người bán vé đi loanh quanh trong xe.

Ví dụ 2 :

車掌さんに切符を渡しました。
Tôi đã đưa vé cho người soát vé.

4337. やかましい yakamashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ồn ào, ầm ĩ

Ví dụ 1 :

スピーカーの音がやかましいな。
Tiếng của loa phát thanh thật ồn ào nhỉ

Ví dụ 2 :

外はやかましいですね。
Bên ngoài ầm ĩ nhỉ.

4338. 決まり kimari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quy định

Ví dụ 1 :

決まりを守ることは大切です。
Tuân thủ quy định là điều quan trọng.

Ví dụ 2 :

決まりは変わりにくいです。
Quy định khó thay đổi.

4339. 縮む chidimu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu nhỏ lại, co nhỏ lại

Ví dụ 1 :

セーターが縮んでしまったな。
Cái áo len này bị chật mất rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

洗った後、私のズボンが縮んだ。
Sau khi giặt xong thì quần của tôi co nhỏ lại.

4340. 跳ねる haneru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhảy, bắn

Ví dụ 1 :

ウサギが雪の上を跳ねていったよ。
Con thỏ đã nhảy trên mặt tuyết đấy.

Ví dụ 2 :

馬が突然跳ねてしまった。
Con ngựa đột nhiên nhảy lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 434. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 435. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *