Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 446

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 446. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 446

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 446

4451. お目にかかる omenikakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gặp gỡ (khiêm tốn ngữ của会う)

Ví dụ 1 :

お目に掛かれて嬉しいです。
Rất hân hạnh được gặp bạn.

Ví dụ 2 :

首相にお目にかかったことがありました。
Tôi đã từng gặp thủ tướng.

4452. 被せる kabuseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trùm lên

Ví dụ 1 :

本にカバーを被せたの。
Tôi đã bọc cuốn sách vào.

Ví dụ 2 :

赤ちゃんの頭にターバンをかぶせた。
Tôi trùm khăn lên đầu em bé

4453. 交替 koutai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thay phiên

Ví dụ 1 :

家まで交替で荷物を持ちました。
Chúng tôi đã thay phiên nhau mang hành lí vào nhà.

Ví dụ 2 :

私たちの兄弟は交替で母を世話をしました。
Anh em chúng tôi thay phiên nhau chăm sóc mẹ.

4454. 五十音 gojuuon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 50 âm tiết của tiếng Nhật

Ví dụ 1 :

名前は五十音順に並んでいます。
Tên của 50 âm tiết trong tiếng Nhật được sắp xếp lần lượt.

Ví dụ 2 :

五十音が全部暗記しましたか。
Cậu đã thuộc tất cả 50 âm tiết của tiếng Nhật chưa?

4455. 祭日 saizitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày nghỉ toàn quốc

Ví dụ 1 :

うちの会社は祭日は休みです。
Công ty tôi đang nghỉ ngày nghỉ toàn quốc.

Ví dụ 2 :

今日は祭日です。
Hôm nay là ngày nghỉ toàn quốc.

4456. 言づける kotodukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : để lại tin nhắn

Ví dụ 1 :

彼女への伝言を言づけたの。
Tôi đã để lại tin nhắn đến cô ấy.

Ví dụ 2 :

彼は留守なので言付けました。
Anh ấy vắng nhà nên tôi đã để lại tin nhắn.

4457. さびる sabiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoen rỉ, rỉ

Ví dụ 1 :

包丁がさびてしまった。
Con dao đã bị rỉ mất rồi.

Ví dụ 2 :

あの鉄で作られた食器はさびった。
Bát đũa làm bằng sắt đã hoen rỉ.

4458. しわ shiwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vết nhăn, vết gấp

Ví dụ 1 :

スカートにしわが寄っているよ。
Trên váy có vết gấp kìa

Ví dụ 2 :

彼の服はしわがひとつない。
Quần áo của anh ấy một vết nhăn cũng không có.

4459. 重役 juuyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giám đốc, lãnh đạo

Ví dụ 1 :

明日、重役会議が開かれます。
Ngày mai, hội nghị lãnh đạo sẽ được mở ra.

Ví dụ 2 :

それは重役の秘密です。
Đây là bí mật của ban lãnh đạo.

4460. つまずく tsumazuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vấp, mắc chân vào

Ví dụ 1 :

石につまずきました。
Tôi bị vấp phải hòn đá.

Ví dụ 2 :

石につまずいて転んでしまった。
Tôi vấp đá nên bị ngã.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 446. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 447. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *