Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451

4501. 航空券 koukuuken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé máy bay

Ví dụ 1 :

電話で航空券を予約しました。
Tôi đã đặt trước vé máy bay qua điện thoại.

Ví dụ 2 :

航空券を買った。
Tôi đã mua vé máy bay.

4502. 栓抜き sennuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái mở nút chai

Ví dụ 1 :

栓抜きはどこですか。
Cái mở nút chai ở đâu vậy?

Ví dụ 2 :

栓抜きの使い方がわからない。
Tôi không biết cách dùng của cái mở nút chai.

4503. とがる togaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhọn, sắc

Ví dụ 1 :

この鉛筆はとがっていますね。
Cây bút chì này sắc nhỉ.

Ví dụ 2 :

このナイフはとてもとがっている。
Con dao này rất nhọn.

4504. 臭う niou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bốc mùi, có mùi hôi thối

Ví dụ 1 :

流しが臭うのできれいにしたよ。
Vì chậu rửa bốc mùi hôi rồi nên tôi quyết định đi cọ sách nó đấy.

Ví dụ 2 :

あの人は臭く匂っている。
Hắn ta bốc mùi hôi.

4505. のんき nonki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự vô lo, không lo lắng

Ví dụ 1 :

彼はずいぶんのんきなやつだ。
Anh ta đúng là một gã vô lo vô nghĩ.

Ví dụ 2 :

連休はのんきに過ごしました。
Tôi đã trải qua kì nghỉ dài một cách vô lo.

4506. はしご hashigo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái thang

Ví dụ 1 :

はしごを使って屋根に上りました。
Tôi đã dùng thang để leo lên mái nhà.

Ví dụ 2 :

はしごに上って電気を直しました。
Tôi leo lên cái thang để sửa điện.

4507. 引っ掛ける hikkakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : móc vào

Ví dụ 1 :

その選手はハードルに足を引っ掛けたんだ。
Tuyển thủ đó đã bị mắc chân vào hàng rào chạy.

Ví dụ 2 :

ドアに上着を引っ掛けた。
Tôi bị mắc áo vào cửa.

4508. 麓 fumoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chân núi

Ví dụ 1 :

彼は山の麓に住んでいるよ。
Anh ấy sống ở dưới chân núi đấy.

Ví dụ 2 :

麓に立っている。
Tôi đang đứng ở chân núi.

4509. ほうき houki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái chổi

Ví dụ 1 :

ほうきで庭を掃除しました。
Tôi đã lấy chổi dọn dẹp khu vườn.

Ví dụ 2 :

家を放棄で拭きました。
Tôi đã quét nhà bằng chổi.

4510. 微笑む hohoemu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cưới mỉm

Ví dụ 1 :

彼女は私に微笑んだよ。
Cô ấy đã mỉm cười với tôi đó.

Ví dụ 2 :

赤ちゃんはみなに微笑んでいる。
Em bé đang mỉm cười với mọi người.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 451. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 452. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!