10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455

4541. nou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khả năng, năng lực

Ví dụ 1 :

彼は勉強するしか能のない人間だね。
Anh ta là một người chỉ có mỗi năng lực học thôi nhỉ

Ví dụ 2 :

人の考えがわかる能がほしい。
Tôi muốn có năng lực hiểu được suy nghĩ của người khác.

4542. 固体 kotai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể rắn

Ví dụ 1 :

氷は固体です。
Băng là vật chất ở thể rắn.

Ví dụ 2 :

鉄は固体です。
Sắt là thể rắn.

4543. 半面 hanmen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 nửa, 1 phía

Ví dụ 1 :

テニスコートの半面を使って試合をしたの。
Một nửa sân tennis đã được sử dụng cho trận đấu.

Ví dụ 2 :

広場の半面はサッカー場です。
Một nửa quảng trường là sân bóng đá.

4544. 家主 yanushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ nhà cho thuê

Ví dụ 1 :

家主は1階に住んでいます。
Người chủ nhà sống ở tầng 1.

Ví dụ 2 :

石田さんは私の家主です。
Anh Ishida là chủ nhà của tôi.

4545. 著す arawasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viết sách

Ví dụ 1 :

この本では自然の大切さがよく著されているよ。
Cuốn sách này viết rất rõ tầm quan trọng của thiên nhiên.

Ví dụ 2 :

この小説は作家の考えをよく著されている。
Quyển tiểu thuyết này viết rõ suy nghĩ của tác giả.

4546. 乗り越し norikoshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lái quá điểm đỗ

Ví dụ 1 :

乗り越しを機械で精算したの。
Anh đã dùng máy tính phần đi quá rồi à (phần tiền phụ trội do đi quá điểm phải xuống khi đi xe bus, tàu điện…

Ví dụ 2 :

乗り越しの費はいくらですか。
Phí lái quá điểm đỗ là bao nhiêu?

4547. 日の入り hinoiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt trời lặn

Ví dụ 1 :

今日の日の入りは午後6時でした。
Hôm nay mặt trời lặn sau 6 giờ tối.

Ví dụ 2 :

日の入りが眺めたい。
Tôi muốn ngắm mặt trời lặn.

4548. 単数 tansuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số ít

Ví dụ 1 :

penは単数でpensは複数です。
“”pen”” là số ít còn “”pens”” là số nhiều.

Ví dụ 2 :

英語は単数と複数があります。
Tiếng Anh thì có số ít và số nhiều.

4549. エチケット echiketto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phép xã giao, quy tắc ứng xử

Ví dụ 1 :

エチケットを守ることは大切です。
Tuân thủ quy tắc ứng sử là điều quan trọng.

Ví dụ 2 :

高橋さんはエチケットがわかる人です。
Anh Takahashi là người hiểu quy tắc ứng xử.

4550. 大層 taisou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rất ~

Ví dụ 1 :

彼は大層喜んでいました。
Anh ấy có vẻ đã rất vui.

Ví dụ 2 :

あの人は大層怒った。
Hắn ta rất tức giận.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 455. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 456. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!