10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457

4561. 元日 ganzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày đầu năm mới

Ví dụ 1 :

元日には初詣に行きます。
Vào ngày đầu năm mới mọi người hay đi lễ chùa.

Ví dụ 2 :

元日にどこも行かずに、家にいます。
Ngày đầu năm mới tôi không đi đâu cả mà ở nhà.

4562. たく taku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đốt lửa

Ví dụ 1 :

薪を集めて火をたいたよ。
Tôi tập trung củi lại để nhóm lửa đó.

Ví dụ 2 :

寒いので火をたいてください。
Vì lạnh nên hãy đốt lửa lên.

4563. 照る teru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiếu sáng

Ví dụ 1 :

日差しが強く照りつけますね。
Ánh sáng mặt trời chiếu thật mạnh nhỉ

Ví dụ 2 :

懐中電灯が照っている。
Đèn pin đang chiếu sáng.

4564. 気体 kitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể khí

Ví dụ 1 :

水が沸騰して気体になったんだ。
Khi sôi nước chuyển sang thể khí.

Ví dụ 2 :

酸素は気体です。
Oxy là thể khí.

4565. 和英 waei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Nhật Bản và Anh

Ví dụ 1 :

私は和英辞書をよく使います。
Tôi thường sử dụng từ điển Nhật-Anh.

Ví dụ 2 :

和英の関係はよくなります。
Mối quan hệ Anh – Nhật đang tốt lên.

4566. 支援 shien nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chi viện, viện trợ

Ví dụ 1 :

彼の支援がなかったらどうなっていたか。
Nếu không có sự viện trợ của anh ấy thì chuyện sẽ thế nào?

Ví dụ 2 :

親から支援をもらった。
Tôi đã nhận viện trợ từ bố mẹ.

4567. 思い omoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suy nghĩ, cảm xúc

Ví dụ 1 :

必死の思いで彼に頼んだよ。
Tôi đã nhờ cậy anh ta trong tuyệt vọng đấy.

Ví dụ 2 :

彼女の思いがわからない。
Tôi không hiểu suy nghĩ của cô ấy.

4568. 日々 hibi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày ngày

Ví dụ 1 :

日々の努力が大切です。
Việc nỗ lực mỗi ngày là điều rất quan trọng.

Ví dụ 2 :

日々勤勉に勉強している。
Mỗi ngày tôi đều học chăm chỉ.

4569. せい sei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : do lỗi của

Ví dụ 1 :

自分の失敗を他人のせいにするな。
Đừng đổ lỗi cho người khác với sự thất bại của chính mình.

Ví dụ 2 :

それは私のせいです。
Đó là tại tôi.

4570. 距離 kyori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng cách, cự li

Ví dụ 1 :

彼らは長い距離を歩き続けたんだ。
Họ tiếp tục đi bộ một quãng dài.

Ví dụ 2 :

そこからここまでの距離を測ってください。
Hãy đo cự ly từ đó đến đây.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 457. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 458. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!