Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 461

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 461. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 461

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 461

4601. 闘う tatakau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đấu tranh, chiến đấu

Ví dụ 1 :

彼は病気と闘ったの。
Anh ấy đã chiến đấu với bệnh tật.

Ví dụ 2 :

彼女は勇敢に貧乏さを闘った。
Cô ấy đã chiến đấu dũng cảm với sự nghèo đói.

4602. 引き受ける hikiukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đảm nhận, đảm nhiệm

Ví dụ 1 :

新しい仕事を引き受けたよ。
Tôi mới được đảm nhiệm công việc mới đấy.

Ví dụ 2 :

田中さんはこの仕事を引き受けます。
Anh Tanaka nhận công việc đó.

4603. 情けない nasakenai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng thương, thảm thương

Ví dụ 1 :

こんなことも知らないとは情けない。
Điều này mà cũng không biết thì thật là đáng thương

Ví dụ 2 :

情けない結果が出た。
Kết quả đáng thương.

4604. 年収 nenshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu nhập trong một năm

Ví dụ 1 :

税金の額は年収によって変わります。
Số tiền thuế phải nộp tùy thuộc vào thu nhập trong một năm của mỗi người.

Ví dụ 2 :

年収が高くない。
Thu nhập một năm không cao.

4605. のぞく nozoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : loại bỏ, ngoại trừ

Ví dụ 1 :

ドアの隙間から中をのぞいたんだ。
Tôi đã nhìn và trong từ khe cửa

Ví dụ 2 :

このページを除いて、全部勉強しなさい。
Ngoài trừ trang này thì hãy học tất cả.

4606. 持ち主 mochinushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người chủ, người sở hữu

Ví dụ 1 :

この自転車の持ち主は誰ですか。
Chủ của chiếc xe đạp này là ai vậy?

Ví dụ 2 :

この家の持ち主は僕です。
Chủ căn nhà này là tôi.

4607. 同級生 doukyuusei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạn học cùng lớp

Ví dụ 1 :

私たちは同級生です。
Chúng tôi là bạn học cùng lớp.

Ví dụ 2 :

同級生をいじめるなんて認められない。
Bắt nạt bạn cùng cấp thì không thể chấp nhận được.

4608. 国道 kokudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường quốc lộ

Ví dụ 1 :

この道をまっすぐ進むと国道に出ます。
Cứ tiếp tục đi thẳng theo con đường này là ra đến đường quốc lộ.

Ví dụ 2 :

国道で車を運転している。
Tôi đang lái xe ở đường quốc lộ.

4609. 当たり atari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính xác, đúng

Ví dụ 1 :

彼の予想は大当たりでした。
Linh cảm của anh ấy rất chính xác.

Ví dụ 2 :

あの人の予感はあたりだった。
Dự cảm của người đó đã đúng.

4610. おかげ okage nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhờ có sự giúp đỡ, nhờ ơn

Ví dụ 1 :

先生のおかげで大学に合格できました。
Nhờ có sự giúp đỡ của giáo viên mà tôi đã đỗ đại học.

Ví dụ 2 :

君のおかげで失敗しませんでした。
Nhờ cậu mà tôi không thất bại.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 461. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 462. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *