10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 463
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 463. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 463
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 463
- 1.1 4621. 思いやり omoiyari nghĩa là gì?
- 1.2 4622. 眠り nemuri nghĩa là gì?
- 1.3 4623. 注意深い chuuibukai nghĩa là gì?
- 1.4 4624. 寝室 shinshitsu nghĩa là gì?
- 1.5 4625. ファックス fakkusu nghĩa là gì?
- 1.6 4626. 人前 hitomae nghĩa là gì?
- 1.7 4627. 真夏 manatsu nghĩa là gì?
- 1.8 4628. 日ごろ higoro nghĩa là gì?
- 1.9 4629. 真夜中 mayonaka nghĩa là gì?
- 1.10 4630. 長生き nagaiki nghĩa là gì?
4621. 思いやり omoiyari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thông cảm, quan tâm
Ví dụ 1 :
彼女の思いやりが嬉しかった。
Tôi rất vui với sự thông cảm của cô ấy.
Ví dụ 2 :
山田さんの思いやりが深いです。
Sự thông cảm của anh Yamada thì sâu sắc.
4622. 眠り nemuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngủ, giấc ngủ
Ví dụ 1 :
彼女はいつもより早く眠りに着いたよ。
Cô ấy lúc nào cũng đi ngủ sớm hơn tôi.
Ví dụ 2 :
赤ちゃんは眠っている。
Em bé đang ngủ.
4623. 注意深い chuuibukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cẩn thận
Ví dụ 1 :
彼は注意深い人です。
Anh ấy là người cẩn thận.
Ví dụ 2 :
注意深い人は成功する人です。
Người cẩn thận là người sẽ thành công.
4624. 寝室 shinshitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng ngủ
Ví dụ 1 :
寝室の壁紙を張り替えました。
Tôi đã dán lại giấy dán tường trong phòng ngủ.
Ví dụ 2 :
寝室を片付けました。
Tôi đã dọn dẹp phòng ngủ rồi.
4625. ファックス fakkusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy fax
Ví dụ 1 :
詳細はファックスで送ります。
Gửi fax để biết thêm thông tin chi tiết.
Ví dụ 2 :
ファックスで資料を送った。
Tôi đã gửi tài liệu bằng máy Fax.
4626. 人前 hitomae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trước mọi người, công chúng
Ví dụ 1 :
彼女は人前に出ると緊張します。
Khi đứng trước mọi người cô ấy hay bị căng thẳng.
Ví dụ 2 :
人前に発表しました。
Tôi đã phát biểu trước mặt mọi người.
4627. 真夏 manatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giữa hè
Ví dụ 1 :
真夏のビールはおいしい。
Uống bia vào giữa hè thật là ngon.
Ví dụ 2 :
真夏なので暑いのは当然だ。
Vì là giữa mùa hè nên nóng là điều đương nhiên.
4628. 日ごろ higoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thông thường, thường thường
Ví dụ 1 :
彼女には日ごろからお世話になっています。
Tôi thường ngày hay nhận được sự giúp đỡ từ cô ấy
Ví dụ 2 :
日ごろ彼女の関心に気をつけませんでした。
Thông thường tôi không chủ ý tới sự quan tâm của cô ấy.
4629. 真夜中 mayonaka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giữa đêm
Ví dụ 1 :
彼は真夜中に帰ってきたの。
Anh ấy trở về vào giữa đêm.
Ví dụ 2 :
真夜中に突然起きた。
Tôi đột nhiên tỉnh dậy giữa đêm.
4630. 長生き nagaiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sống lâu, sống thọ
Ví dụ 1 :
この村の人たちは長生きです。
Người dân làng này sống rất thọ.
Ví dụ 2 :
日本人は長生きです。
Người Nhật sống lâu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 463. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 464. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.