Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 475

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 475. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 475

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 475

4741. 原則 gensoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguyên tắc, quy tắc chung

Ví dụ 1 :

原則としてキャンセルできません。
Chúng ta không thể hủy bỏ nguyên tắc.

Ví dụ 2 :

それは彼がセットした原則です。
Đây là nguyên tắc anh ấy đặt ra.

4742. 部門 bumon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ phận, hạng mục

Ví dụ 1 :

あの歌手は3部門で賞を取ったの。
Ca sĩ đó đã giành được ba hạng mục giải thưởng.

Ví dụ 2 :

私たちの部門は上司に認められない。
Hạng mục của chúng tôi không được chấp nhận.

4743. 出演 shutsuen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim)

Ví dụ 1 :

彼女はその映画に出演しているよ。
Cô ấy có xuất hiện trong bộ film kia đó.

Ví dụ 2 :

今夜出演する歌手は山田歌手ですよ。
Tối này ca sĩ trình diễn sẽ là ca sĩ Yamada đó.

4744. 民族 minzoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dân tộc

Ví dụ 1 :

私は民族の歴史に興味があります。
Tôi rất hứng thú với lịch sử dân tộc.

Ví dụ 2 :

世界でいろいろな民族があります。
Trên thế giới có rất nhiều dân tộc.

4745. 革命 kakumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuộc cách mạng

Ví dụ 1 :

それは歴史上の大きな革命です。
Đó là một cuộc cách mạng lớn về phương diện lịch sử.

Ví dụ 2 :

革命の後、A国はほかの国と貿易し始めた。
Sau cách mạng thì nước A đã bắt đầu giao dịch với các nước khác.

4746. 図る hakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lập kế hoạch, vẽ sơ đồ, thiết kế

Ví dụ 1 :

これからは経営の合理化を図りたいと思います。
Tôi nghĩ là từ giờ trở đi cần phải lập kế hoạch kinh doanh một cách hợp lý.

Ví dụ 2 :

プロジェクトを図るのはあなたに任せるよ。
Việc lập kế hoạch dự án thì giao cho cậu đó.

4747. mi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả

Ví dụ 1 :

庭の木が赤い実をつけた。
Cây trong vườn đã chín đỏ rồi.

Ví dụ 2 :

りんご木の実がおいしい。
Quả của cây táo thì ngon.

4748. いかに ikani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : như thế nào, biết bao

Ví dụ 1 :

彼に会えば、彼がいかに良い人か分かります。
Nếu gặp anh ấy, tôi sẽ biết anh ấy là người tốt như thế nào.

Ví dụ 2 :

私たちは如何にすべきか。
Chúng ta nên làm thế nào bây giờ?

4749. 避ける sakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trốn tránh

Ví dụ 1 :

彼女は昨日から私のことを避けているようなんだ。
Cô ấy cứ trốn tránh tôi từ hôm qua tới giờ.

Ví dụ 2 :

危険を避けた。
Tránh nguy hiểm.

4750. 福祉 fukushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phúc lợi

Ví dụ 1 :

姉は福祉の勉強をしています。
Chị gái tôi đang học về phúc lợi

Ví dụ 2 :

社会の福祉はいいです。
Phúc lợi xã hội thì tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 475. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 476. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *