Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481

4801. 知的 chiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trí tuệ, thông minh

Ví dụ 1 :

彼はすごく知的な人です。
Anh ấy là một người rất thông minh.

Ví dụ 2 :

知的な発言を出した。
Tôi đã đưa ra phát ngôn thông minh.

4802. 真実 shinzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chân thật

Ví dụ 1 :

真実は一つです。
Sự chân thật là một.

Ví dụ 2 :

彼は真実な人ですね。
Anh ấy là người chân thật nhỉ.

4803. 相場 souba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá thị trường

Ví dụ 1 :

この辺りの家賃の相場はいくらですか。
Tiền thuê nhà ở khu vực quanh đây là bao nhiêu vậy?

Ví dụ 2 :

この商品の相場はいくらですか。
Giá thị trường của mặt hàng này là bao nhiêu?

4804. 拒否 kyohi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phủ nhận, bác bỏ

Ví dụ 1 :

彼女は出席を拒否した。
Cô ấy đã từ chối tham dự.

Ví dụ 2 :

彼はあなたの意見を拒否した。
Anh ấy đã bác bỏ ý kiến của anh.

4805. 防衛 bouei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phòng vệ

Ví dụ 1 :

チャンピオンがタイトルを防衛した。
Nhà vô địch đã bảo vệ địch được danh hiệu của mình.

Ví dụ 2 :

あの歌手は自分の有名さを防衛できた。
Ca sĩ đó đã bảo vệ được sự nổi tiếng của bản thân.

4806. どうやら douyara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có vẻ như là

Ví dụ 1 :

明日はどうやら雨らしいよ。
Ngày mai có vẻ là sẽ mưa đấy.

Ví dụ 2 :

あの人はどうやら元気がなそうだ。
Hắn ta có vẻ không khỏe lắm.

4807. 収集 shuushuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu thập

Ví dụ 1 :

彼の趣味は切手収集です。
Sở thích của anh ấy là sưu tầm tem.

Ví dụ 2 :

私の収集は高くないです。
Thu nhập của tôi không cao.

4808. 各種 kakushu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từng loại, các loại

Ví dụ 1 :

図書館には各種の雑誌がそろっています。
Tạp chí trong thư viện đã được phân ra từng loại từng loại.

Ví dụ 2 :

本棚で本が各種がそろっている。
Trên giá sách thì sách được sắp xếp theo từng loại.

4809. 根本 konpon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : căn bản, cơ bản

Ví dụ 1 :

問題の根本を見直しましょう。
Hãy cùng xem xét gốc rẽ của vấn đề nào

Ví dụ 2 :

化学の根本がわかりましたか。
Cậu đã hiểu căn bản của hóa học chưa?

4810. 主体 shutai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ thể

Ví dụ 1 :

政治は国民主体であるべきです。
Chính trị là chủ thể của quốc gia.

Ví dụ 2 :

動作の主体は石田さんです。
Chủ thể của động tác là anh Ishida.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 481. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 482. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!