Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 482

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 482. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 482

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 482

4811. 経る heru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kinh qua, trải qua

Ví dụ 1 :

彼は新聞記者を経て作家になりました。
Ông ấy đã từng là phóng viên báo chí trước khi trở thành một nhà văn.

Ví dụ 2 :

戦争を経った。
Tôi đã trải qua chiến tranh

4812. 流通 ryuutsuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân phối

Ví dụ 1 :

今日は流通の仕組みを勉強しましょう。
Hôm nay hãy cùng nghiên cứu về cơ chế của phân phối nào

Ví dụ 2 :

この商品の流通は広がっている。
Sự phân phối của mặt hàng đó trải rộng.

4813. 要請 yousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thỉnh cầu

Ví dụ 1 :

その国の政府は各国に支援を要請した。
Chính phủ đất nước đó đã thỉnh cầu sự chi viện của các nước khác.

Ví dụ 2 :

ひとつ要請があります。
Tôi có một yêu cầu.

4814. 廃止 haishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hủy bỏ, bãi bỏ

Ví dụ 1 :

その制度は廃止されました。
Quy chế đó đã được bãi bỏ.

Ví dụ 2 :

あの法は廃止された。
Luật đó đã bị hủy bỏ.

4815. 確定 kakutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết định

Ví dụ 1 :

試合の代表メンバーが確定した。
Các thành viên ban đại biểu của trận đấu đã được quyết định.

Ví dụ 2 :

試合の結果は確定された。
Kết quả của trận đấu đã được quyết định.

4816. 振り返る furikaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quay đầu lại, ngoảnh lại

Ví dụ 1 :

学生時代を懐かしく振り返ったんだ。
Tôi nuối tiếc và muốn quay lại thời sinh viên.

Ví dụ 2 :

今子供のごろを振り返られない。
Bây giờ không thể quay lại thời trẻ con được.

4817. 退職 taishoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghỉ việc

Ví dụ 1 :

私は今月いっぱいで退職します。
Tôi cuối tháng này sẽ nghỉ việc

Ví dụ 2 :

父は退職した。
Bố tôi đã nghỉ việc.

4818. 殺人 satsuzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sát nhân

Ví dụ 1 :

その殺人事件は白昼に起こったんだ。
Vụ án sát nhân đó đã xảy ra vào buổi trưa.

Ví dụ 2 :

彼は恐ろしい殺人です。
Hắn ta là kẻ sát nhân ghê tởm.

4819. もはや mohaya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đã, rồi

Ví dụ 1 :

もはや彼の助けは必要じゃないの。
Không phải đã tới lúc cần tới sự giúp đỡ của anh ấy sao

Ví dụ 2 :

あのプロジェクトはもはや終わった。
Dự án đó đã kết thúc rồi.

4820. 生かす ikasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát huy, tận dụng

Ví dụ 1 :

彼女は語学力を仕事に生かしているね。
Cô ấy phát huy được năng lực ngôn ngữ học của mình trong công việc đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

自分の知恵を勉強に生かしたほうがいい。
Nên phát huy trí khôn của mình vào việc học.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 482. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 483. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *