Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 484

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 484. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 484

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 484

4831. 確信 kakushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tin tưởng

Ví dụ 1 :

私は彼の成功を確信しています。
Tôi rất tin tưởng vào sự thành công của anh ấy.

Ví dụ 2 :

彼の決定を確信している。
Tôi tin vào quyết định của anh ấy.

4832. 公演 kouen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công diễn

Ví dụ 1 :

彼らの海外公演が発表されたよ。
Chuyến công diễn nước ngoài của họ đã được công bố rồi đấy.

Ví dụ 2 :

高橋歌手の次の公演は東京で行われる。
Buổi công diễn của ca sĩ Takahashi được tổ chức ở Tokyo.

4833. 正当 seitou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính đáng, hợp lý

Ví dụ 1 :

これは正当な要求です。
Đây là một yêu cầu chính đáng.

Ví dụ 2 :

正当な理由がありますか。
Cậu có lí do chính đáng không?

4834. 自主 zishu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự chủ

Ví dụ 1 :

その選手は自主トレーニングを始めた。
Tuyển thủ đó đã bắt đầu tự tập luyện

Ví dụ 2 :

不合格の後、彼は自主勉強しました。
Sau khi thất bại thì anh ấy đã tự học.

4835. カット katto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắt

Ví dụ 1 :

市長がテープをカットした。
Ngài thị trưởng đã cắt dải băng khánh thành.

Ví dụ 2 :

リボンをはさみでカットした。
Tôi cắt ruy băng bằng kéo.

4836. 満たす mitasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thoả mãn (điều gì đó), điền đầy

Ví dụ 1 :

彼は応募の条件を満たしていない。
Anh ấy không đáp ứng đủ các điều kiện ứng tuyển.

Ví dụ 2 :

息子は私の期待を満たせない。
Con trai đã không đáp ứng được kì vọng của tôi.

4837. aku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ác, xấu xa

Ví dụ 1 :

彼は悪を憎んでいます。
Anh ấy ghét cái ác.

Ví dụ 2 :

家族を殺すなんて悪人です。
Giết cả nhà thì đúng là ác nhân.

4838. 運命 unmei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : duyên số, vận mệnh

Ví dụ 1 :

運命には逆らえないよ。
Chúng ta không đi ngược lại được số phận đâu.

Ví dụ 2 :

運命は前に知れあい。
Không thể biết trước vận mệnh.

4839. 個々 koko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từng chiếc, từng cái

Ví dụ 1 :

個々の問題を解決しましょう。
Hãy cùng giải quyết từng vấn đề nào

Ví dụ 2 :

個々のものをそこに運んでください。
Hãy chuyển từng cái ra chỗ kia.

4840. 経費 keihi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kinh phí, chi phí

Ví dụ 1 :

これからは経費を節約しましょう。
Từ giờ trở đi hãy cùng tiết kiểm các khoản chi phí nhé

Ví dụ 2 :

経費は全部いくらですか。
Kinh phí tất cả là bao nhiêu?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 484. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 485. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *