10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486

4851. 大衆 taishuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại chúng, công chúng

Ví dụ 1 :

能はもともと大衆の文化でした。
(kịch) Nô cũng đã là văn hóa của đại chúng

Ví dụ 2 :

大衆は広場に集めている。
Quần chúng đang tập chung ở quảng trường.

4852. 勢力 seiryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thế lực

Ví dụ 1 :

この頃は、ローマが勢力を伸ばしていました。
Khoảng thời gian này, Roma đã mở rộng thế lực.

Ví dụ 2 :

彼の政治の勢力が大きい。
Thế lực chính trị của anh ta lớn.

4853. 報酬 houshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thù lao, tiền công

Ví dụ 1 :

その仕事の報酬として20万円もらいました。
Tôi đã nhận được 20 vạn yên như là thù lao cho công việc đó.

Ví dụ 2 :

この任務の報酬はいくらですか。
Thủ lao của nhiệm vụ này là bao nhiêu?

4854. 動向 doukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuynh hướng, xu hướng

Ví dụ 1 :

、経済の動向は読みにくい。
Ngày nay, xu hướng kinh tế rất khó đoán đọc.

Ví dụ 2 :

今若者のファッション動向がわかりにくくなった。
Bây giờ xu hướng thời trang của người trẻ trở nên khó hiểu.

4855. 怒り ikari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơn giận dữ, sự tức giận

Ví dụ 1 :

彼ったら怒り爆発だったよ。
Anh ấy cũng đã bộc phát lên 1 cơn giận dữ đó

Ví dụ 2 :

父の怒りが怖い。
Cơn giận của bố tôi đáng sợ.

4856. 仮に karini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giả sử

Ví dụ 1 :

仮にそれが事実だとしても、もう遅いよ。
Giả sử như đó là sự thật đi chăng nữa, đã quá muộn rồi.

Ví dụ 2 :

仮に彼が失敗しても私に関係しない。
Giả sử dù anh ấy có thất bại thì cũng không ảnh hưởng tới tôi.

4857. ダウン daun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trục trặc, sự cố

Ví dụ 1 :

サーバーがダウンしています。
Máy chủ đang gặp sự cố.

Ví dụ 2 :

この機械がダウンしている。
Cái máy này đang bị trục trặc.

4858. 身近 midika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gần gũi

Ví dụ 1 :

私にとって動物は身近な存在です。
Đối với tôi động vật là những sinh vật tồn tại gần gũi với tôi

Ví dụ 2 :

雑誌に載せたレシピは身近なレシピばかりです。
Công thức được đăng lên tạp chí toàn là những công thức gần gũi.

4859. 同意 doui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng ý

Ví dụ 1 :

彼の意見には同意できません。
Tôi không đồng ý với ý kiến của anh ấy.

Ví dụ 2 :

彼の主張に同意しない。
Tôi không đồng ý với chủ trương của anh ấy.

4860. 構想 kousou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ý tưởng, mưu đồ

Ví dụ 1 :

彼は新しい小説の構想を練っているの。
Anh ấy đang hoạch định ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết mới.

Ví dụ 2 :

彼の構想はちょっと危ないと思います。
Tôi nghĩ ý tưởng của anh ấy hơi nguy hiểm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 486. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 487. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!