Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491

4901. 一見 ikken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn thoáng qua

Ví dụ 1 :

彼は一見サラリーマン風ですね。
Ông ấy thoạt nhìn qua giống như là người làm công ăn lương nhỉ.

Ví dụ 2 :

一見すると彼は兄と似ています。
Nhìn thoáng qua thì anh ta giống anh trai tôi.

4902. 興奮 koufun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hưng phấn, phấn khích

Ví dụ 1 :

彼女の優勝に感激し、興奮しました。
Cô ấy cảm kích vì chức vô địch nên đã rất phấn khích.

Ví dụ 2 :

賞をもらえたので興奮した。
Tôi nhận được giải nên rất phấn khích.

4903. 衛星 eisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vệ tinh

Ví dụ 1 :

衛星が打ち上げられましたね。
Vệ tinh đã được phóng rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

衛星は地球を回っている。
Vệ tinh quay xung quanh trái đất.

4904. 込める komeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tập trung, dồn nén

Ví dụ 1 :

彼は感情を込めてその歌を歌った。
Anh ấy đã dồn nén cảm xúc để hát bài hát đó.

Ví dụ 2 :

愛をこめて子供にセーターを編んであげた。
Tôi đã đan áo len cho con dồn tình yêu thương vào đó.

4905. 肉体 nikutai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân thể, xác thịt

Ví dụ 1 :

肉体はいつか滅びます。
Thân thể rồi cũng có lúc hoại diệt

Ví dụ 2 :

人間は魂がないと、ただ動ける肉体だけです。
Con người mà không có linh hồn thì chỉ là thân xác biết cử động.

4906. 埋める uzumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chôn cất, mai táng

Ví dụ 1 :

パレードと観衆が道を埋めていたよ。
Người xem đã lấp đi con đường với Ba lê

Ví dụ 2 :

彼の死体をうずめた。
Tôi đã chôn xác anh ấy.

4907. 扉 tobira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cánh cửa

Ví dụ 1 :

彼は扉を開けた。
Anh ấy đã mở cánh cửa.

Ví dụ 2 :

扉を閉めてください。
Hãy đóng cửa lại.

4908. 兵士 heishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : binh lính, chiến binh

Ví dụ 1 :

その爆撃で兵士が3人負傷しました。
Cuộc ném bom đã làm 3 binh lính bị thương.

Ví dụ 2 :

兵士は銃の使い方を練習している。
Binh sĩ đang luyện tập cách sử dụng súng.

4909. 工学 kougaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn kỹ thuật công nghiệp

Ví dụ 1 :

彼は大学で工学を勉強しました。
Anh ấy đã học môn kỹ thuật công nghiệp ở trường đại học.

Ví dụ 2 :

工学が大好きです。
Tôi rất thích kỹ thuật công nghiệp.

4910. 手元 temoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có trong tay, sẵn có

Ví dụ 1 :

説明書は手元にありますか。
Bạn đã có sẵn sách hướng dẫn trong tay rồi chứ?

Ví dụ 2 :

手元に何を持っているの。
Cậu đang cầm cái gì ở tay vậy?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 491. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 492. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!