Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 493

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 493. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 493

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 493

4921. 控える hikaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chế ngự, kiềm chế

Ví dụ 1 :

最近甘いものを控えています。
Gần đây tôi phải hạn chế đồ ngọt.

Ví dụ 2 :

タバコを控えてください。
Hãy kiềm chế hút thuốc.

4922. 天才 tensai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiên tài

Ví dụ 1 :

彼は笑いの天才だね。
Anh ấy là thiên tài gây cười đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

天才だけはこの言葉の意味がわかります。
Chỉ có thiên tài mới hiểu nghĩa từ này.

4923. 深める fukameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm sâu thêm

Ví dụ 1 :

彼女は異文化に対する理解を深めたね。
Cô ấy đã lý giải chi tiết hơn về sự khác biệt trong văn hóa

Ví dụ 2 :

あの人はこの言葉の意味を深めた。
Anh ấy đã làm cho ý nghĩa cùa từ này sâu thêm.

4924. 犯す okasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phạm (sai lầm), gây ra (vụ án)

Ví dụ 1 :

彼は大きな過ちを犯している。
Anh ta đang phạm phải một sai lầm lớn.

Ví dụ 2 :

山田さんは大きいミスを犯した。
Anh yamada đã phạm lỗi lớn.

4925. 届け todoke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đơn đăng ký

Ví dụ 1 :

郵便局に引っ越しの届けを出したよ。
Tôi đã gửi đơn đăng ký chuyển nhà tới bưu điện

Ví dụ 2 :

受付で届けを提出した。
Tôi đã nộp đơn đăng ký ở quầy.

4926. 衆議院 shuugiin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Hạ nghị viện

Ví dụ 1 :

予算案が衆議院を通過した。
Dự án ngân quỹ đã được Hạ nghị viện thông qua.

Ví dụ 2 :

父は衆議院に勤めている。
Bố tôi đang làm việc ở hạ nghị viện.

4927. 促す unagasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giục, thúc đẩy

Ví dụ 1 :

彼に集中するよう注意を促しといたよ。
Anh ấy đã thúc dục tôi phải chú ý để tập trung

Ví dụ 2 :

毎日母は私を勉強しろと促している。
Mỗi ngày mẹ đều giục tôi học đi.

4928. 本文 honbun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đoạn văn, phần nội dung chính

Ví dụ 1 :

本文をよく読んで答えてください。
Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

Ví dụ 2 :

本文を暗記してください。
Hãy nhớ nội dung chính.

4929. 反発 hanpatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chống đối, phản kháng

Ví dụ 1 :

彼は先生に反発していたよ。
Anh ấy đã chống đối lại giáo viên đấy.

Ví dụ 2 :

上司の命令を反発しないほうがいい。
Không nên phản kháng mệnh lệnh của cấp trên.

4930. 収支 shuushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu chi

Ví dụ 1 :

家計の収支が合わないの。
Thu chi của các hộ gia đình không được đáp ứng.

Ví dụ 2 :

店の収支を管理している人は石田さんです。
Người quản lí thu chi của tiệm là anh Ishida.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 493. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 494. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *