Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501

5001. 有力 yuuryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có hiệu lực, có tác dụng

Ví dụ 1 :

あの都市はオリンピックの有力な候補地です。
Thành phố đó là ứng viên sáng giá làm nơi đăng cai olympic

Ví dụ 2 :

新しい方法は今日から有力です。
Phương pháp mới từ hôm nay có hiệu lực.

5002. 祈り inori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời cầu nguyện

Ví dụ 1 :

その日、国民は平和への祈りをささげるの。
Ngày hôm đó tất cả mọi người dân đều cầu nguyện cho hoà bình

Ví dụ 2 :

神様に幸せの祈りをささげた。
Tôi cầu nguyện hạnh phúc trước thần thánh.

5003. 秘書 hisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thư kí

Ví dụ 1 :

私の秘書はとても優秀です。
Thư kí của tôi rất xuất sắc

Ví dụ 2 :

私は彼の秘書です。
Tôi là thư kí của anh ta.

5004. 合成 gousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng hợp, sáng tác

Ví dụ 1 :

このソフトで画像を合成できます。
Phần mềm này có khả năng tổng hợp hình ảnh

Ví dụ 2 :

彼は情報を合成している。
Anh ấy đang tổng hợp thông tin.

5005. 組み込む kumikomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghép vào, đưa vào

Ví dụ 1 :

キャンペーンに新しいイベントを組み込みました。
Trong chiến dịch đó người ta đã ghép vào một sự kiện mới

Ví dụ 2 :

秘密な情報をCDに組み込んだ。
Tôi đã đưa thông tin bí mật vào đĩa CD.

5006. 分担 buntan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gánh vác

Ví dụ 1 :

私たち夫婦は家事を分担しています。
Vợ chồng chúng tôi cùng gánh vác việc nhà

Ví dụ 2 :

彼女は大きい責任を分担している。
Cô ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

5007. 教え oshie nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời dạy dỗ, lời chỉ dẫn

Ví dụ 1 :

父の教えは「自分に厳しく」です。
Ba tôi luôn dạy chúng tôi phải nghiêm khắc với bản thân

Ví dụ 2 :

先生の教えは今全部忘れた。
Bây giờ tôi dã quên toàn bộ lời thầy giáo dạy.

5008. 固める katameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cứng lại

Ví dụ 1 :

私はもう決心を固めたの。
Chúng tôi đã đã làm cho quyết tâm thêm vững chắc (rất quyết tâm)

Ví dụ 2 :

ゼリーを冷蔵庫に入れて、固める。
Tôi đưa thạch vào tủ lạnh làm cứng lại.

5009. 禁じる kinziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêm cấm

Ví dụ 1 :

市は昨年から歩きタバコを禁じているの。
Thành phố chúng tôi ban hành lệnh cấm vừa đi bộ vừa hút thuốc từ năm ngoái

Ví dụ 2 :

ここでは食べ物を禁じる。
Ở đây cấm đồ ăn.

5010. 定年 teinen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuổi về hưu

Ví dụ 1 :

彼は来年定年を迎える。
Ông ấy năm tới sẽ về hưu

Ví dụ 2 :

祖父は3年前に定年を迎えた。
Ông tôi từ ba năm trước đã về hưu rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 501. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 502. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!