10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502

5011. 信念 shinnen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lòng tin, niềm tin

Ví dụ 1 :

自分の信念に従いたいと思います。
Tôi muốn theo đuổi lòng tin của bản thân

Ví dụ 2 :

それは私たちの新年です。
Đó là niềm tin của chúng tôi.

5012. 乗り込む norikomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lên xe, lên tàu

Ví dụ 1 :

あの駅で学生がたくさん乗り込んだね。
Nhà ga đó có nhiều học sinh lên tàu nhỉ

Ví dụ 2 :

込んでいる電車に乗り込んだ。
Tôi đã lên chuyến xe điện đông đúc.

5013. 班 han nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhóm, đội

Ví dụ 1 :

班のメンバーは5人です。
Đội chúng tôi có 5 thành viên

Ví dụ 2 :

僕の班は班2です。
Nhóm chúng tôi là nhóm 2.

5014. 交わす kawasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trao đổi, giao dịch

Ví dụ 1 :

彼は私と再会の約束を交わした。
Anh ta và tôi đã giao hẹn sẽ gặp nhau lần nữa

Ví dụ 2 :

私はあの人と資料を交わした。
Tôi và hắn ta đã trao đổi tài liệu.

5015. 倒産 tousan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phá sản

Ví dụ 1 :

会社が倒産しました。
Công ty tôi đã phá sản rồi

Ví dụ 2 :

あの株会社は倒産した。
Công ty cổ phiếu đó đã phá sản.

5016. 取り扱い toriatsukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sử dụng

Ví dụ 1 :

この機械は取り扱いに注意してください。
Hãy chú ý cách vận hành của cái máy này

Ví dụ 2 :

このシステムの取り扱いがわかりますか。
Cậu có biết cách sử dụng hệ thống này không?

5017. 振り furi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cú vung, quăng

Ví dụ 1 :

彼はバットの振りが大きすぎる。
anh ta vung gậy rộng quá

Ví dụ 2 :

山田さんは手の振りが大きくて、佐藤さんの顔に当たった。
Anh Yamada vung tay rộng nên trúng vào mặt cô Sato.

5018. 疲労 hirou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự mệt mỏi, sự mệt nhọc

Ví dụ 1 :

部下が疲労で倒れたの。
Cấp dưới của tôi vì làm việc quá sức mà đã đổ bệnh

Ví dụ 2 :

親の疲労を感謝する。
Tôi cảm ơn sự mệt mỏi của cha mẹ.

5019. 傾ける katamukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêng

Ví dụ 1 :

彼女は首を少し傾けて笑うの。
Cô ấy hơi nghiêng cổ và cười

Ví dụ 2 :

この家は左側に傾けた。
Ngôi nhà đó nghiêng về bên trái.

5020. 反射 hansha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản xạ, phản chiếu

Ví dụ 1 :

車のライトが反射していますね。
Đèn xe đang phản chiếu lại

Ví dụ 2 :

鏡は光を反射している。
Giương đang phản chiếu ánh sáng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 502. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 503. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!