10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 512
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 512. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 512
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 512
- 1.1 5111. 親しむ shitashimu nghĩa là gì?
- 1.2 5112. 物体 buttai nghĩa là gì?
- 1.3 5113. 一同 ichidou nghĩa là gì?
- 1.4 5114. 創立 souritsu nghĩa là gì?
- 1.5 5115. 利子 rishi nghĩa là gì?
- 1.6 5116. 外観 gaikan nghĩa là gì?
- 1.7 5117. 誠に makotoni nghĩa là gì?
- 1.8 5118. 有益 yuueki nghĩa là gì?
- 1.9 5119. 解ける tokeru nghĩa là gì?
- 1.10 5120. 国交 kokkou nghĩa là gì?
5111. 親しむ shitashimu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thân thiết, thân mật
Ví dụ 1 :
ハイキングは自然に親しむ良い機会ですよ。
đi bộ đường dài là mọt cơ hội rất tốt để tiếp xúc với thiên nhiên
Ví dụ 2 :
最近山田さんは彼女と親しんだ。
Dạo gần đây anh Yamada và cô ấy trở nên thân thiết.
5112. 物体 buttai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật thể
Ví dụ 1 :
謎の物体が空を飛んでいます。
Có vật thể lạ bay trên trời
Ví dụ 2 :
変な物体は私の家の前に現れた。
Vật thể kì lạ đã xuất hiện trước nhà tôi.
5113. 一同 ichidou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tất cả
Ví dụ 1 :
一同顔を見合わせました。
Cùng lúc, chúng tôi nhìn nhau
Ví dụ 2 :
一同ボールを投げた。
Ném bóng cùng lúc.
5114. 創立 souritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự sáng lập
Ví dụ 1 :
この学校は1962年に創立されました。
ngôi trường này đã được thành lập năm 1962
Ví dụ 2 :
あの会社は昨年創立された。
Công ty này được sáng lập vào năm ngoái.
5115. 利子 rishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lợi tức, tiền lãi
Ví dụ 1 :
借金に利子をつけて返したの。
Tôi đã trả tiền nợ kèm theo tiền lãi
Ví dụ 2 :
この仕事の利子が増えている。
Lợi tức của công việc này đang tăng lên.
5116. 外観 gaikan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bề ngoài
Ví dụ 1 :
そのモダンな外観の建物が大使館です。
toà nhà có bề ngoài nhìn rất hiện đại đó là đại sứ quán
Ví dụ 2 :
外観はとても大切なことです。
Bề ngoài rất quan trọng.
5117. 誠に makotoni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực sự
Ví dụ 1 :
誠にありがとうございます。
thật sự cảm ơn anh rất nhiều
Ví dụ 2 :
まことに申し訳ございません。
Tôi thật sự xin lỗi.
5118. 有益 yuueki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hữu ích, có ý nghĩa
Ví dụ 1 :
昨日の話し合いは有益でした。
cuộc gặp và nói chuyện ngày hôm qua rất hữu ích
Ví dụ 2 :
有益な情報だけ聞きたいです。
Tôi chỉ muốn nghe thông tin có ích.
5119. 解ける tokeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đuược giải quyết
Ví dụ 1 :
やっと難しい問題が解けました。
cuôi cùng tôi cũng đã giải quyết được vấn đề nan giải đó
Ví dụ 2 :
こんなに簡単な問題も解けられないの。
Vấn đề đơn giản thế này cũng không giải quyết được à?
5120. 国交 kokkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan hệ ngoại giao
Ví dụ 1 :
あの国とは国交がない。
chúng ta không có quan hệ ngoại giao với quốc gia đó
Ví dụ 2 :
国交が大事です。
Quan hệ ngoại giao là chuyện quan trọng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 512. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 513. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.