Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 514

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 514. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 514

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 514

5131. 勤労 kinrou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lao động, làm việc

Ví dụ 1 :

父は長い勤労生活を送ったんです。
bố tôi đã trải qua một cuộc sống lao động miệt mài

Ví dụ 2 :

勤労の成果は甘いです。
Thành quả của lao động thì tuyệt.

5132. 紳士 shinshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người hào hoa phong nhã

Ví dụ 1 :

身なりのいい紳士が話しかけてきたの。
Có một người hào hoa lịch thiệp dễ gần đã bắt chuyện

Ví dụ 2 :

彼は本当に紳士だ。
Ông ấy đúng là người hào hoa.

5133. 対等 taitou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự tương đương, sự ngang bằng

Ví dụ 1 :

その子供は大人と対等に話していたよ。
Đứa trẻ đó đã nói chuyện như một người lớn (ngang bằng trình độ)

Ví dụ 2 :

かれは私と対等のレベルがあります。
Anh ấy có chung cấp độ với tôi.

5134. 暦 koyomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lịch

Ví dụ 1 :

暦の上では今日から冬ですね。
theo như lịch thì từ hôm nay là mùa đông rối nhỉ

Ví dụ 2 :

暦をチェックしよう。
Hãy kiểm tra lại lịch đi.

5135. 救い sukui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cứu giúp, giảm bớt gánh nặng

Ví dụ 1 :

娘の存在が私の救いでした。
có em gái nên tôi bớt được bao gánh nặng

Ví dụ 2 :

彼の現れることは私の救いです。
Sự xuất hiện của anh ấy đã cứu giúp tôi.

5136. 溝 mizo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rãnh, mương

Ví dụ 1 :

車が溝にはまったの。
chiếc xe bị kẹt dưới mương

Ví dụ 2 :

溝に転んでしまった。
Tôi đã ngã xuống mương rồi.

5137. 態勢 taisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự sẵn sàng, sự chuẩn bị

Ví dụ 1 :

作業を始める態勢は整っています。
tôi luôn luôn sẵn sàng bắt đầu làm việc

Ví dụ 2 :

敵に攻める態勢は整っている。
Tôi sẵn sàng để tấn công kẻ địch.

5138. 待遇 taiguu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chế độ đãi ngộ

Ví dụ 1 :

社員たちは待遇の改善を要求している。
các nhân viên đang yêu cầu cải thiện chế độ đãi ngộ

Ví dụ 2 :

この会社の待遇がいいです。
Chế độ đãi ngộ của công ty này tốt.

5139. 沿岸 engan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bờ biển

Ví dụ 1 :

今日は沿岸の波が荒いでしょう。
Hôm nay chắc là sóng ngoài bờ biển sẽ dữ lắm

Ví dụ 2 :

沿岸に沿って歩いた。
Tôi đã đi bộ dọc theo bờ biển.

5140. 人柄 hitogara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân cách, tính cách

Ví dụ 1 :

みんな彼の温かい人柄が大好きだよ。
mọi người đều yêu quý tính cách ấm áp của anh ta

Ví dụ 2 :

人柄がいい人と友達になりたい。
Tôi muốn làm bạn với người có tính cách tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 514. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 515. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *