10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519
- 1.1 5181. 多忙 tabou nghĩa là gì?
- 1.2 5182. 内臓 naizou nghĩa là gì?
- 1.3 5183. メロディー merodi- nghĩa là gì?
- 1.4 5184. 受かる ukaru nghĩa là gì?
- 1.5 5185. 済ます sumasu nghĩa là gì?
- 1.6 5186. 出血 shukketsu nghĩa là gì?
- 1.7 5187. 着席 chakuseki nghĩa là gì?
- 1.8 5188. はるか haruka nghĩa là gì?
- 1.9 5189. 明瞭 meiryou nghĩa là gì?
- 1.10 5190. バット batto nghĩa là gì?
5181. 多忙 tabou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bận rộn
Ví dụ 1 :
彼女は多忙な人です。
cô ấy là một người bận rộn
Ví dụ 2 :
最近多忙になった。
Dạo này tôi bận rộn.
5182. 内臓 naizou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nội tạng
Ví dụ 1 :
来週、内臓を検査します。
tuần tới tôi sẽ đi kiểm tra nội tạng
Ví dụ 2 :
転んで、内臓は損害を受けた。
Bị ngã nên nội tạng bị tổn thương.
5183. メロディー merodi- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giai điệu
Ví dụ 1 :
このメロディーは聞いたことがある。
giai điệu này tôi đã nghe rồi
Ví dụ 2 :
このうたのメロディーがいいですね。
Giai điệu bài hát này tuyệt nhỉ.
5184. 受かる ukaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thi đỗ, vượt qua
Ví dụ 1 :
第一志望の大学に受かりました。
tôi đã đậu trường đại học mà tôi thích nhất
Ví dụ 2 :
やっと大学に受かった。
Cuối cùng tôi cũng đỗ đại học.
5185. 済ます sumasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn thành
Ví dụ 1 :
宿題を済ませてから遊びなさい。
sau khi hoàn thành xong bài tập thì mới được đi chơi
Ví dụ 2 :
試験を済ました。
Tôi đã thi xong rồi.
5186. 出血 shukketsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuất huyết, chảy máu
Ví dụ 1 :
出血がひどいので、医者に行ったほうがいい。
bạn xuất huyết nhiều quá nên đi bác sĩ ngay đi
Ví dụ 2 :
出血したら、病院に診てもらったほうがいい。
Nếu xuất huyết thì nên đến khám ở bệnh viện.
5187. 着席 chakuseki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngồi xuống
Ví dụ 1 :
みなさん、着席してください。
mọi người xin hãy ngồi xuống
Ví dụ 2 :
はやく着席しなさい。
Mau ngồi xuống đi.
5188. はるか haruka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đằng xa
Ví dụ 1 :
はるか向こうに目的地が見えてきた。
tôi đã nhìn thấy đích đến từ phía đằng xa
Ví dụ 2 :
はるか彼の姿が見えた。
Tôi thấy dáng vẻ của anh ấy từ đằng xa.
5189. 明瞭 meiryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rõ ràng, sáng sủa
Ví dụ 1 :
彼は話し方が明瞭ね。
cách nói chuyện của cô ấy rất dễ hiểu
Ví dụ 2 :
あの人の発表が明瞭です。
Bài phát biểu của người đó rõ ràng.
5190. バット batto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gậy đánh bóng
Ví dụ 1 :
このバットは金属でできています。
chiếc gậy đánh bóng này được làm bằng kim loại
Ví dụ 2 :
一般にバットは木で作られます。
Thông thường thì gậy đánh bóng được làm từ gỗ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 519. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 520. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.