Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521. Chào các bạn, để tiếp nối cho chuyên mục 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày. Trong bài viết này Tự học online xin mời các bạn tiếp tục họcTừ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
取り締まり
Cách đọc : とりしまり
Ý nghĩa tiếng Anh : regulation, crackdown
Ý nghĩa tiếng Việt : quy định, trừng phạt
Ví dụ :
違法(いほう)駐車(ちゅうしゃ)の取り締まり(とりしまり)が厳しく(きびしく)なったの。
Ý nghĩa ví dụ :
Quy định quản lý việc đỗ xe trái phép đã trở nên nghiêm
頑固
Cách đọc : がんこ
Ý nghĩa tiếng Anh : stubborn, obstinate
Ý nghĩa tiếng Việt : ngoan cố, cứng đầu
Ví dụ :
なんて頑固(がんこ)な子(こ)だ。
Ý nghĩa ví dụ :
thật là một đứa trẻ cứng đầu
弁論
Cách đọc : べんろん
Ý nghĩa tiếng Anh : giving a speech, public speaking
Ý nghĩa tiếng Việt : sự biện luận
Ví dụ :
弁論(べんろん)大会(たいかい)で優勝(ゆうしょう)したことがあります。
Ý nghĩa ví dụ :
tôi đã từng thắng tại đại hội hùng biện
乱れる
Cách đọc : みだれる
Ý nghĩa tiếng Anh : be disordered, get messed up
Ý nghĩa tiếng Việt : rối tung
Ví dụ :
風(かぜ)で髪(かみ)が乱れ(みだれ)たね。
Ý nghĩa ví dụ :
vì gió thổi mà tóc tôi rối tung cả lên
崖
Cách đọc : がけ
Ý nghĩa tiếng Anh : cliff
Ý nghĩa tiếng Việt : vách đá dốc đứng
Ví dụ :
大雨(おおあめ)で崖(がけ)が崩れ(くずれ)たんだ。
Ý nghĩa ví dụ :
vì mưa lớn mà vách đá dốc đứng bị sạt lở
見合い
Cách đọc : みあい
Ý nghĩa tiếng Anh : meeting with one’s potential spouse
Ý nghĩa tiếng Việt : sự mai mối, làm mối
Ví dụ :
うちの両親(りょうしん)はお見合い結婚(みあいけっこん)でした。
Ý nghĩa ví dụ :
bố mẹ tôi kết hôn qua xem mặt
小児科
Cách đọc : しょうにか
Ý nghĩa tiếng Anh : pediatrics
Ý nghĩa tiếng Việt : khoa nhi
Ví dụ :
子供(こども)を小児科(しょうにか)に連れ(つれ)て行く(いく)ところです。
Ý nghĩa ví dụ :
Tôi đang dẫn trẻ tới khoa nhi
墜落
Cách đọc : ついらく
Ý nghĩa tiếng Anh : fall, crash
Ý nghĩa tiếng Việt : rơi từ trên cao xuống
Ví dụ :
飛行機(ひこうき)の墜落(ついらく)事故(じこ)があったんだ。
Ý nghĩa ví dụ :
đã xảy ra tai nạn máy bay rơi từ trên cao xuống
身の回り
Cách đọc : みのまわり
Ý nghĩa tiếng Anh : everyday affair, one’s association
Ý nghĩa tiếng Việt : công việc hàng ngày
Ví dụ :
身の回り(みのまわり)のお世話(おせわ)は私(わたし)がします。
Ý nghĩa ví dụ :
tôi sẽ chăm lo công việc hằng ngày
交互
Cách đọc : こうご
Ý nghĩa tiếng Anh : alternately
Ý nghĩa tiếng Việt : cùng nhau
Ví dụ :
男女(だんじょ)交互(こうご)に並ん(ならん)でください。
Ý nghĩa ví dụ :
cả nam lẫn nữ hãy xếp hàng cùng nhau
Trên đây là nội dung của Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521.Mời các bạn cùng đều đặn học mỗi ngày 10 từ tiếng Nhật trong chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.
Tự học online chúc các bạn ngày càng yêu thích tiếng Nhật 🙂