10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521
- 1.1 5201. 手当て teate nghĩa là gì?
- 1.2 5202. 漏らす morasu nghĩa là gì?
- 1.3 5203. 取り締まり torishimari nghĩa là gì?
- 1.4 5204. 頑固 ganko nghĩa là gì?
- 1.5 5205. 弁論 benron nghĩa là gì?
- 1.6 5206. 乱れる midareru nghĩa là gì?
- 1.7 5207. 崖 gake nghĩa là gì?
- 1.8 5208. 見合い miai nghĩa là gì?
- 1.9 5209. 小児科 shounika nghĩa là gì?
- 1.10 5210. 墜落 tsuiraku nghĩa là gì?
5201. 手当て teate nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sơ cứu (vết thương)
Ví dụ 1 :
彼女は急いで怪我の手当てをしたよ。
cô ấy đã mau chóng sơ cứu vết thương
Ví dụ 2 :
負傷したら、早く手当てをしたほうがいい。
Nếu bị thương thì nên nhanh chóng sơ cứu.
5202. 漏らす morasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm lộ, làm rò rỉ
Ví dụ 1 :
秘密を漏らしたのは彼です。
Người làm rò lộ bí mật là anh ấy
Ví dụ 2 :
彼は私の秘密を漏らした。
Anh ấy đã làm rò rỉ bí mật của tôi.
5203. 取り締まり torishimari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quy định, trừng phạt
Ví dụ 1 :
違法駐車の取り締まりが厳しくなったの。
Quy định quản lý việc đỗ xe trái phép đã trở nên nghiêm
Ví dụ 2 :
授業のサボった学生の取り締まりは大事です。
Việc xử lí học sinh trốn học là việc quan trọng.
5204. 頑固 ganko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngoan cố, cứng đầu
Ví dụ 1 :
なんて頑固な子だ。
thật là một đứa trẻ cứng đầu
Ví dụ 2 :
頑固な親父だ。
Đúng là ông bố cứng đầu.
5205. 弁論 benron nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự biện luận
Ví dụ 1 :
弁論大会で優勝したことがあります。
tôi đã từng thắng tại đại hội hùng biện
Ví dụ 2 :
クラスはチームを分けて、弁論会を行います。
Lớp chia làm hai đội và tổ chức biện luận.
5206. 乱れる midareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rối tung
Ví dụ 1 :
風で髪が乱れたね。
vì gió thổi mà tóc tôi rối tung cả lên
Ví dụ 2 :
さっき資料を落ちたので乱れた。
Vừa này tôi làm rơi tài liệu nên rối tung rồi.
5207. 崖 gake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vách đá dốc đứng
Ví dụ 1 :
大雨で崖が崩れたんだ。
vì mưa lớn mà vách đá dốc đứng bị sạt lở
Ví dụ 2 :
崖を登った。
Tôi đã leo dốc đá.
5208. 見合い miai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự mai mối, làm mối
Ví dụ 1 :
うちの両親はお見合い結婚でした。
bố mẹ tôi kết hôn qua xem mặt
Ví dụ 2 :
見合いで妻と付き合った。
Tôi hẹn hò với vợ tôi qua sự mai mối.
5209. 小児科 shounika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa nhi
Ví dụ 1 :
子供を小児科に連れて行くところです。
Tôi đang dẫn trẻ tới khoa nhi
Ví dụ 2 :
小児科で働いている。
Tôi đang làm việc ở khoa nhi.
5210. 墜落 tsuiraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rơi từ trên cao xuống
Ví dụ 1 :
飛行機の墜落事故があったんだ。
đã xảy ra tai nạn máy bay rơi từ trên cao xuống
Ví dụ 2 :
あの人はがけから墜落したので死んだに決まります。
Anh ấy rơi từ trên cao xuống nên chắc chắn là chết rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 521. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 522. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.