Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 523

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 523. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 523

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 523

5221. 返却 henkyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự trả lại, sự hoàn trả

Ví dụ 1 :

図書館に本を返却したよ。
tôi đã trả lại sách cho thư viện rồi

Ví dụ 2 :

借りた服を返却した。
Tôi đã trả lại trang phục đi mượn.

5222. 一部分 ichibubun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 bộ phận, 1 phần

Ví dụ 1 :

僕が知っているのは一部分にすぎない。
những gì tôi biết chỉ là một phần thôi

Ví dụ 2 :

この町の一部分だけ桜を植えます。
Chỉ có một bộ phận của thành phố này là trồng hoa anh đào.

5223. 戸籍 koseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hộ tịch, hộ khẩu

Ví dụ 1 :

結婚すると新しい戸籍が作られます。
sau khi kết hôn thì hộ tịch mới sẽ được làm

Ví dụ 2 :

戸籍を提出しなさい。
Hãy nộp hộ khẩu.

5224. 大金 taikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoản tiền lớn

Ví dụ 1 :

このかばんには大金が入っています。
trong chiếc túi này có chứa một khoản tiền lớn

Ví dụ 2 :

彼に大金を振り込んだ。
Tôi đã chuyển khoản cho anh ấy một khoản tiền lớn.

5225. 弱る yowaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suy nhược, sút đi

Ví dụ 1 :

彼は病気で弱っているんだ。
cô ấy bị ốm nên đã suy nhược rất nhiều

Ví dụ 2 :

祖父は年をとって体が弱まった。
Ông tôi thêm tuổi rồi nên cơ thể suy yếu.

5226. 無茶 mucha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quá mức

Ví dụ 1 :

無茶をしないでくださいね。
đùng làm quá mức (quá sức)

Ví dụ 2 :

あの人は無茶に働いて死んだ。
Hắn ta đã chết vì làm việc quá sức.

5227. 無能 munou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiếu năng lực, vô dụng

Ví dụ 1 :

彼は無能だ。
anh ta là một kẻ vô dụng

Ví dụ 2 :

無能で首になった。
Do thiếu năng lực mà tôi đã bị đuổi.

5228. 憎しみ nikushimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ghét,sự căm hờn

Ví dụ 1 :

彼の心は憎しみに満ちていたんだ。
trái tim anh ta tràn đấy sự hận thù

Ví dụ 2 :

彼女の憎みを同感する。
Tôi đồng cảm với sự căm ghét của cô ấy.

5229. 当人 tounin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người này, người đang được nhắc đến

Ví dụ 1 :

当人は意外に平気なようね。
Người đó (người đang được nhắc đến) thì có vẻ bình thản tới không ngờ nhỉ

Ví dụ 2 :

当人は突然出場する。
Người đang được nhắc đến đột nhiên lên sân khấu.

5230. 滅びる horobiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị diệt vong

Ví dụ 1 :

その文明は何千年も前に滅びてしまったの。
nền văn minh đó đã bị diệt vong hàng nghìn năm trước

Ví dụ 2 :

古代文明はなぜ滅んだかわからない。
Tôi không hiểu tại sao văn minh cổ đại lại bị diệt vong.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 523. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 524. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *