Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 524

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 524. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 524

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 524

5231. 短大 tandai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trường cao đẳng

Ví dụ 1 :

妹は短大を卒業しました。
em gái tôi đã tốt nghiệp cao đẳng rồi

Ví dụ 2 :

短大に通学している。
Tôi đang đi học ở trường cao đẳng.

5232. 下痢 geri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị tiêu chảy

Ví dụ 1 :

古いお寿司を食べて下痢をしてしまったんだ。
Tôi đã ăn Sushi cũ (để lâu) nên bị tiêu chảy

Ví dụ 2 :

臭い食べ物を食べて、下痢をしてしまった。
Ăn phải đồ ăn hôi thiu nên bị tiêu chảy.

5233. 忠告 chuukoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuyên nhủ, nhắc nhở

Ví dụ 1 :

先生からの忠告を聞くべきだよ。
chúng ta nên nghe lời khuyên của giáo viên

Ví dụ 2 :

彼の忠告を聞きたくない。
Tôi không muốn nghe lời nhắc nhủ của anh ấy.

5234. 夕暮れ yuugure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiều tối, lúc chạng vạng tối

Ví dụ 1 :

夕暮れの空がきれいですね。
bầu trời lúc chạng vạng thật đẹp

Ví dụ 2 :

夕暮れになったら帰れます。
Nếu đến chiều tối rồi thì có thể ra về.

5235. 模範 mohan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mô phạm, kiểu mẫu

Ví dụ 1 :

彼は全校生徒の模範です。
Anh ấy là hình mẫu của học sinh toàn trường

Ví dụ 2 :

あの人は業績がいい会社員の模範です。
Hắn ta là kiểu mẫu của nhân viên công ty có thành tích tốt.

5236. 人情 ninjou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình người

Ví dụ 1 :

この町の人たちには人情があるね。
con người của thành phố này rất tố bụng

Ví dụ 2 :

ここは人情が暖かい辺りです。
Đây là nơi ấm áp tình người.

5237. 満月 mangetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trăng tròn, trăng rằm

Ví dụ 1 :

今日は満月ですね。
hôm nay trăng rất tròn

Ví dụ 2 :

満月は美しいですね。
Trăng tròn đẹp nhỉ.

5238. 割り当て wariate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân chia, phân bổ

Ví dụ 1 :

チケットの割り当ては一人10枚です。
Phần chia vé cho mỗi người là 1 người 10 tấm vé

Ví dụ 2 :

被害者に食料の割り当ての担当は山田さんです。
Người chịu trách nhiệm phân pháp lương thực cho người bị hại là anh Yamada.

5239. 新婚 shinkon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tân hôn, mới kết hôn

Ví dụ 1 :

妹夫婦は新婚です。
vợ chồng em gái tôi mới kết hôn

Ví dụ 2 :

あの二人は新婚そうだ。
Hình như hai người họ vẫn chưa kết hôn.

5240. 動力 douryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : động lực

Ví dụ 1 :

この車の動力は電気です。
động lực vận hành của chiếc xe này là điện

Ví dụ 2 :

この機械の動力は何ですか。
Động lực của cái máy đó là gì?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 524. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 525. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *