Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 531

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 531. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 531

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 531

5301. 早める hayameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho nhanh lên

Ví dụ 1 :

集合時間を30分早めました。
Tôi đã đẩy thời gian của trện đấu nhanh lên 30 phút

Ví dụ 2 :

会議の終わりの時間を早めた。
Tôi làm thời gian kết thúc cuộc họp nhanh lên.

5302. 弱める yowameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho yếu đi

Ví dụ 1 :

火を弱めてください。
hãy cho nhỏ lửa đi

Ví dụ 2 :

あの人は私の信頼を弱めた。
Hắn ta làm cho lòng tin tưởng của tôi yếu đi/.

5303. 落ち着き ochitsuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đềm tĩnh, bình tĩnh

Ví dụ 1 :

弟は落ち着きが足りません。
em trai tôi không đủ bình tĩnh

Ví dụ 2 :

今落ち着きがとても大切です。
Bây giờ bình tĩnh là rất quan trọng.

5304. 油絵 aburae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tranh sơn dầu

Ví dụ 1 :

趣味で油絵を描いています。
sở thích của tôi là vẽ tranh sơn dầu

Ví dụ 2 :

この油絵は美しいね。
Bức tranh sơn dầu này đẹp nhỉ.

5305. 手本 tehon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mẫu, vật mẫu

Ví dụ 1 :

手本を見ながら習字をしました。
Tôi đã vừa nhìn mẫu vừa luyện chữ

Ví dụ 2 :

手本のえをコッピした。
Tôi đã sao chép tranh mẫu.

5306. 改まる aratamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cải biến , sửa đổi

Ví dụ 1 :

年号が改まりました。
Niên hiệu đã thay đổi (được cải sửa)

Ví dụ 2 :

作者の権利が改まった。
Quyển lợi của tác giả đã được sửa đổi.

5307. 浜辺 hamabe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bãi biển

Ví dụ 1 :

浜辺できれいな貝がらを拾いました。
tại bãi biển tôi đã nhặt rất nhiều vỏ sõ đẹp

Ví dụ 2 :

浜辺で砂の城を作った。
Tôi đã xây lâu đài cát ở bãi biển.

5308. 家出 iede nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bỏ nhà đi

Ví dụ 1 :

彼の息子が家出したそうよ。
con trai ông ta đã bỏ nhà đi rồi

Ví dụ 2 :

親とけんかして、家出した。
Tôi đã cãi nhau với bố mẹ nên bỏ nhà đi.

5309. 観衆 kanshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khán giả

Ví dụ 1 :

スタジアムは観衆で満員だったよ。
sân vận động chật kín khán giả

Ví dụ 2 :

観衆がどっと笑った。
Khán giả đột nhiên cười ầm lên.

5310. ジーパン zi-pan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần bò

Ví dụ 1 :

彼はいつもジーパンをはいているね。
anh ta lúc nào cũng mặc quần bò

Ví dụ 2 :

ジーパンをはいている人は弟です。
Người đang mặc quần bò là em trai tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 531. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 532. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *