10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 533
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 533. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 533
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 533
- 1.1 5321. 勇敢 yuukan nghĩa là gì?
- 1.2 5322. 洋風 youfuu nghĩa là gì?
- 1.3 5323. 待ち望む machinozomu nghĩa là gì?
- 1.4 5324. 心掛ける kokorogakeru nghĩa là gì?
- 1.5 5325. 聞き取り kikitori nghĩa là gì?
- 1.6 5326. 身なり minari nghĩa là gì?
- 1.7 5327. 同封 doufuu nghĩa là gì?
- 1.8 5328. 水洗 suisen nghĩa là gì?
- 1.9 5329. 鈍感 donkan nghĩa là gì?
- 1.10 5330. ひび hibi nghĩa là gì?
5321. 勇敢 yuukan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : anh dũng, can đảm
Ví dụ 1 :
彼女はとても勇敢でした。
cô ấy đã rất dũng cảm
Ví dụ 2 :
彼は敵に勇敢に戦って犠牲になった。
Anh ấy đã dũng cảm tấn công kẻ định và đã hi sinh.
5322. 洋風 youfuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiểu tây
Ví dụ 1 :
私は洋風の家に住んでいます。
tôi đang sống trong một ngôi nhà kiểu tây
Ví dụ 2 :
洋風の部屋が大好きです。
Tôi rất thích phòng kiểu tây.
5323. 待ち望む machinozomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mong mỏi, mong ngóng
Ví dụ 1 :
その国の人々は平和を待ち望んでいるの。
người dân của đất nước đó luôn mong mỏi hoà bình
Ví dụ 2 :
彼女が私と声をかけるのが待ち望んでいる。
Tôi mong chờ cô ấy bắt chuyện với tôi.
5324. 心掛ける kokorogakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghi khắc trong đầu
Ví dụ 1 :
安全運転を心掛けてください。
hãy nhớ tham gia giao thông an toàn
Ví dụ 2 :
先生の教えを心がけた。
Tôi đã khắc trong đầu lời thầy giáo dạy.
5325. 聞き取り kikitori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghe hiểu
Ví dụ 1 :
英語の聞き取り試験を受けたよ。
tôi đã tham gia kì thi nghe hiểu tiếng anh đấy
Ví dụ 2 :
この問題は聞き取り問題です。
Bài tiếp theo là nghe hiểu.
5326. 身なり minari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : diện mạo
Ví dụ 1 :
身なりのいい人が入ってきた。
Những người có diện mạo đẹp đã vào đây
Ví dụ 2 :
身なりがあんまり大切じゃないと思います。
Tôi nghĩ diện mạo không quan trọng lắm.
5327. 同封 doufuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự gửi kèm theo
Ví dụ 1 :
手紙に写真が同封されていたよ。
tôi đã để gửi kèm theo bức thư một tấm ảnh
Ví dụ 2 :
小包が同封された。
Có bưu kiện nhỏ được gửi kèm.
5328. 水洗 suisen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự rửa bằng nước
Ví dụ 1 :
今はほとんどのトイレが水洗ですよ。
hiện nay hầu hết mọi nhà vệ sinh đều xả bằng nước
Ví dụ 2 :
果物は全部水洗です。
Hoa quả tất cả đều được rửa bằng nước.
5329. 鈍感 donkan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đần độn. ngu xuẩn
Ví dụ 1 :
あの人は少し鈍感だと思います。
tôi nghĩ người đó hơi ngu xuẩn
Ví dụ 2 :
妹は鈍感な考えばかりある。
Em gái tôi toàn suy nghĩ ngu xuẩn.
5330. ひび hibi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vết rạn nứt
Ví dụ 1 :
窓ガラスにひびが入ったよ。
trên cửa sổ bằng kính đã có vết nứt
Ví dụ 2 :
子供を生んだ後、お腹にひびがあった。
Sau khi sinh con thì sẽ có vết nứt ở bụng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 533. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 534. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.