Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 560

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 560. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 560

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 560

5591. 発熱 hatsunetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát nhiệt

Ví dụ 1 :

娘が突然、発熱したんだ。
con gái tôi đã đột nhiên phát sốt

Ví dụ 2 :

体がだるくなって、発熱しました。
Cơ thể mệt mỏi và phát sốt.

5592. 不平等 fubyoudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không bình đẳng

Ví dụ 1 :

職場での男女不平等はよく見られるね。
Có thể thấy sự bất bình đẳng nam nữa ở nơi làm việc nhỉ

Ví dụ 2 :

男女不平等は納得できない。
Không bình đẳng nam nữ thì không thể chấp nhận được.

5593. 学費 gakuhi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền học phí

Ví dụ 1 :

彼はアルバイトをして学費を稼いだんだ。
Anh ta làm thêm giờ đề kiếm tiền học phí

Ví dụ 2 :

学費を全部提出しました。
Hãy nộp tất cả học phí.

5594. 読み書き yomikaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đọc và viết

Ví dụ 1 :

息子は学校で読み書きを勉強しています。
con trai tôi đang học đọc và viết ở trường

Ví dụ 2 :

日本語の読み書きが難しい。
Đọc và viết tiếng Nhật thì khó.

5595. 文系 bunkei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa học xã hội

Ví dụ 1 :

彼女は文系です。
cô ấy thuộc ban khoa học xã hội

Ví dụ 2 :

私は文系の教師だ。
Tôi là giáo viên khoa học xã hội.

5596. 震度 shindo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độ rung chấn (của trận động đất)

Ví dụ 1 :

今朝の地震は震度3でしたよ。
trận động đất sang nay có độ rung chấn là 3

Ví dụ 2 :

昨日の地震の震度は何ですか。
Độ rung của động đất hôm qua là bao nhiêu?

5597. 疑わしい utagawashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng nghi ngờ

Ví dụ 1 :

疑わしい場所は全部調べよう。
hãy điều tra tất cả những nơi đáng nghi

Ví dụ 2 :

あの人の行動が疑わしい。
Hành động của hắn ta đáng nghi.

5598. 夜空 yozora nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bầu trời ban đêm

Ví dụ 1 :

二人で夜空を見上げたの。
2 người chúng tôi đã cùng ngắm bầu trời đêm

Ví dụ 2 :

夜空で星がきらきらだ。
Trên bầu trời đêm thì sao tỏa lấp lánh.

5599. 砂浜 sunahama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bãi cát

Ví dụ 1 :

朝早く砂浜を散歩しました。
tôi đã đi dạo trên bãi cát vào buổi sáng sớm

Ví dụ 2 :

砂浜で貝をたくさん拾った。
Tôi nhặt nhiều vỏ sò trên bãi cát.

5600. 多数 tasuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số nhiều

Ví dụ 1 :

その仕事に多数の応募があったよ。
đã có rất nhiều ứng viên ứng tuyển cho công việc đó

Ví dụ 2 :

多数の意見は同意だ。
Ý kiến số đông là đồng ý.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 560. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 561. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *