10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562

5611. のり nori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rong biển

Ví dụ 1 :

旅館の朝食にのりが出ました。
bữa sáng của nhà trọ đó đã có rong biển

Ví dụ 2 :

のりとご飯を食べるのが大好きだ。
Tôi rất thích ăn cơm với rong biển.

5612. 冬季 touki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng thời gian mùa đông

Ví dụ 1 :

次の冬季オリンピックは2年後です。
thế vận hội mùa đông lần tới sẽ là 2 năm sau

Ví dụ 2 :

熊は冬季で寝る動物だ。
Gấu là động vật ngủ đông.

5613. 無制限 museigen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô hạn

Ví dụ 1 :

このサイトでは音楽を無制限でダウンロードできる。
tại trang web này có thể tải nhạc không giới hạn

Ví dụ 2 :

この試合に参加する回数は無制限だ。
Số lần tham gia kì thi này là vô hạn.

5614. 四方 shihou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bốn phía

Ví dụ 1 :

火が四方に広がったんだよ。
lửa đã lan ra 4 phía rồi

Ví dụ 2 :

四方から敵に攻められる。
Tôi bị địch tấn công từ 4 phía.

5615. 不合格 fugoukaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trượt, không qua ( thi)

Ví dụ 1 :

残念ながら試験は不合格でした。
rất lấy làm tiếc nhưng bạn đã trượt kì thi rồi

Ví dụ 2 :

希望の大学に不合格だった。
Tôi đã trượt đại học mong muốn.

5616. 水害 suigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tai họa do nước gây ra

Ví dụ 1 :

水害でたくさんの人が家を失ったの。
vì những tai nạn do nước gây ra mà rất nhiều người đã mất nhà cửa

Ví dụ 2 :

水害で家族全員を失った。
Tôi đã mất cả gia đình vì tai họa do lũ gây ra.

5617. 行程 koutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành trình

Ví dụ 1 :

全部で6時間の行程です。
tổng thời gian hành trình là 6 tiếng

Ví dụ 2 :

行程のスケジュールは決まりました。
Lịch trình của hành trình đã được quyết định.

5618. 焼き鳥 yakitori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gà nướng

Ví dụ 1 :

焼き鳥はビールに合うな。
gà nướng thì chỉ có bia là nhất

Ví dụ 2 :

今焼き鳥を食べたい。
Bây giờ tôi muốn ăn gà nướng.

5619. 南東 nantou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đông nam

Ví dụ 1 :

南東の方角に月が見えるよ。
Có thể nhìn thấy mặt trăng ở hía đông nam

Ví dụ 2 :

南東のほうに行くと、A村に着きます。
Đi về hướng đông nam thì sẽ tới làng A.

5620. 年月日 nengappi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày tháng năm

Ví dụ 1 :

申請の年月日を西暦で書いてください。
Hãy viết ngày tháng năm làm đơn theo lịch dương

Ví dụ 2 :

今日は何年月日ですか。
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy năm mấy?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 562. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 563. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!