10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566

5651. 真っ最中 massaichuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữa lúc cao trào

Ví dụ 1 :

今は試験の真っ最中です。
bây giờ đang là lúc căng thẳng nhất của kì thi

Ví dụ 2 :

今は夏の真っ最中だ。
Bây giờ là giữa lúc nóng của mùa hè.

5652. 急病 kyuubyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bệnh cấp tính

Ví dụ 1 :

知り合いが急病で倒れた。
Bạn thân đột nhiên bị bệnh rồi gục xuống

Ví dụ 2 :

彼は急病でなくなった。
Anh ấy mất vì bệnh cấp tính.

5653. 冷え込む hiekomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm thấy lạnh

Ví dụ 1 :

明日から急に冷え込むそうです。
Từ mai hình như là đột nhiên trở lạnh

Ví dụ 2 :

朝は冷え込むこともある。
Sáng tôi thỉnh thoảng thấy lạnh.

5654. 禁酒 kinshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấm uống rượu

Ví dụ 1 :

彼は禁酒しています。
anh ta đang bị cấm uống rượu

Ví dụ 2 :

二十歳未満は禁酒だ。
Chưa đủ 20 tuổi thì cấm uống rượu.

5655. この度 konotabi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân dịp này

Ví dụ 1 :

この度はご結婚おめでとうございます。
nhân dịp này tôi xin chúc mừng hôn lễ của anh

Ví dụ 2 :

このたび一緒に飲み会に行きましょう。
Nhân dịp này cùng tôi đi uống thôi.

5656. 釣り合い tsuriai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thăng bằng, sự cân đối

Ví dụ 1 :

この紙飛行機は左右の釣り合いがとれていないな。
cái máy bay giấy này không có sự cân bằng giữa trái và phải

Ví dụ 2 :

この絵は釣り合いがないだろう.
Bức tranh này hình như không có sự cân đối.

5657. 二流 niryuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mức thứ 2, hạng 2

Ví dụ 1 :

彼はまだまだ二流の芸人だね。
anh ta vẫn chỉ là nghệ nhân hạng 2 thôi nhỉ

Ví dụ 2 :

あのアイドルは二流の歌手だ。
Thần thường đó là ca sĩ hạng hai.

5658. 至る所 itarutokoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mọi nơi, khắp nơi

Ví dụ 1 :

コンビニは至る所にあります。
cửa hàng tiện lợi có ở khắp mọi nơi

Ví dụ 2 :

あの会社の支社はいたるところにあります。
Chi nhánh của công ty đó thì có ở mọi nơi.

5659. 現住所 genjuusho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa chỉ hiện tại

Ví dụ 1 :

ここには現住所を書いてください。
hãy viết vào đây địa chỉ hiện tại của bạn

Ví dụ 2 :

図書館の現住所はどこですか。
Địa chỉ nhà hiện tại là ở đâu?>

5660. 逃げ道 nigemichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lối thoát, lôi thoát nạn

Ví dụ 1 :

失敗したときの逃げ道を考えたの。
tôi đã nghĩ đến lối thoát khi thất bại

Ví dụ 2 :

逃げ道がありません。
Không có đường trốn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 566. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 567. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!