10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567
- 1.1 5661. 無害 mugai nghĩa là gì?
- 1.2 5662. 衛生的 eiseiteki nghĩa là gì?
- 1.3 5663. 作り話 tsukuribanashi nghĩa là gì?
- 1.4 5664. 握りしめる nigirishimeru nghĩa là gì?
- 1.5 5665. 早退 soutai nghĩa là gì?
- 1.6 5666. 筆記試験 hikkishiken nghĩa là gì?
- 1.7 5667. 風呂場 furoba nghĩa là gì?
- 1.8 5668. 相づち aiduchi nghĩa là gì?
- 1.9 5669. 何て nante nghĩa là gì?
- 1.10 5670. ありのまま arinomama nghĩa là gì?
5661. 無害 mugai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vô hại
Ví dụ 1 :
この農薬は人には無害です。
loại thuốc trừ sâu này vô hại với con người
Ví dụ 2 :
あれは無害な動物だ。
Đó chỉ là động vật vô hại.
5662. 衛生的 eiseiteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vệ sinh, sạch sẽ
Ví dụ 1 :
このレストランは衛生的で安心です。
nhà hàng này thì an tâm về mặt vệ sinh
Ví dụ 2 :
衛生的でこの料理を食べないほうがいい。
Không nên ăn thức ăn này trên phương diện vệ sinh.
5663. 作り話 tsukuribanashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyện hư cấu
Ví dụ 1 :
その子が言っていることは作り話です。
chuyện mà đứa trẻ đó nói là truyện hư cấu
Ví dụ 2 :
作り話なら聞きたくない。
Nếu là chuyện hư cấu thì tôi không muốn nghe.,
5664. 握りしめる nigirishimeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nắm chặt
Ví dụ 1 :
彼は両手を握りしめたの。
anh ta đã nắm chặt cả 2 tay
Ví dụ 2 :
私はナイフを握り締めた。
Tôi nắm chặt dao.
5665. 早退 soutai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự rời đi sớm, về sớm
Ví dụ 1 :
具合が悪かったので仕事を早退しました。
vì không được khoẻ nên tôi đã về sớm
Ví dụ 2 :
授業を早退した。
Tôi đã rời lớp sớm.
5666. 筆記試験 hikkishiken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc thi viết
Ví dụ 1 :
その会社の筆記試験は難しかったよ。
cuộc thi viết của công ty này thật sự rất khó
Ví dụ 2 :
筆記試験で満点を取った。
Tôi đạt điểm tối đa trong cuộc thi viết.
5667. 風呂場 furoba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng tắm, nhà tắm
Ví dụ 1 :
私は風呂場で歯を磨きます。
tôi đánh răng trong phòng tắm
Ví dụ 2 :
風呂場でシャワーを浴びた。
Tôi đã tắm vòi hoa sem trong phòng tắm.
5668. 相づち aiduchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tán đồng
Ví dụ 1 :
彼の話に私は相づちを打ったの。
tôi đã tán đồng với câu chuyện của anh ta
Ví dụ 2 :
会話では相槌をつけたほうがいい。
Nên thêm từ ngữ tán đồng trong hội thoại.
5669. 何て nante nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thật là
Ví dụ 1 :
何てきれいな人なんだ。
thật là một người rất đẹp
Ví dụ 2 :
なんて面白い人だ。
Thật là người thú vị.
5670. ありのまま arinomama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như vốn có
Ví dụ 1 :
有りのままを話してください。
có như nào hãy nói như vậy
Ví dụ 2 :
ありのままを私に見せてください。
Hãy cho tôi xem như vốn có.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 567. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 568. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.