10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568

5671. 知らず知らず shirazushirazu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không rõ, không biết

Ví dụ 1 :

知らず知らずのうちに疲れがたまっていたよ。
Không hiểu từ lúc nào mà sự mệt mỏi đã tích lại rồi đó (thấy mệt rồi đó)

Ví dụ 2 :

知らず知らずのうちに財布を落とした。
Tôi đã đánh rơi ví trong lúc không biết.

5672. 順々に junjunni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lần lượt

Ví dụ 1 :

子供たちは順々にお菓子を受け取ったよ。
bọn trẻ lần lượt đã được nhận kẹo rồi

Ví dụ 2 :

患者は順々に診てもらった。
Bệnh nhân lần lượt được khám bệnh.

5673. 労働者 roudousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người lao động

Ví dụ 1 :

労働者がストをしたそうだよ。
Người lao động hình như đã biểu tình

Ví dụ 2 :

労働者の日は5月1日です。
Ngày của người lao động là mùng 1 tháng 5.

5674. 科学者 kagakusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà khoa học

Ví dụ 1 :

彼はとても有名な科学者だ。
anh ấy là một nhà khoa học rất nổi tiếng

Ví dụ 2 :

科学者になりたい。
Tôi muốn trở thành nhà khoa học.

5675. ノーベル賞 ha-berushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải thưởng nobel

Ví dụ 1 :

日本人がノーベル賞を取ったよ。
người nhật đã nhận giải nobel rồi

Ví dụ 2 :

彼は文学のノーベル賞をもらった。
Anh ấy đã nhận giải nobel văn học.

5676. 発電所 hatsudensho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà máy điện

Ví dụ 1 :

すぐそこに発電所があります。
Ngay ở đó có nhà máy điện

Ví dụ 2 :

発電所で働いている。
Tôi làm việc ở nhà máy điện.

5677. 取り決め torikime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự quyết định

Ví dụ 1 :

これは会社間の取り決めです。
Đây là quyết định trong công ty

Ví dụ 2 :

それは上司の取り決めだ
Đây là quyết định của cấp trên.

5678. 消火 shouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữa cháy

Ví dụ 1 :

火事は無事消火されました。
Đám cháy đã được dập tắt 1 cách vô sự

Ví dụ 2 :

火事が起こった森は消化された。
Khu rừng xảy ra hỏa hoạn đã được chữa cháy.

5679. 資本主義 shihonshugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tư bản chủ nghĩa

Ví dụ 1 :

その国は次第に資本主義になった。
đất nước đó dần dần đã trở thành nước tư bản chủ nghĩa

Ví dụ 2 :

資本主義について勉強しましょう。
Hãy học về chủ nghĩa tư bản thôi.

5680. 空き地 akichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đất trống

Ví dụ 1 :

空き地で工事が始まった。
trên khoảng đất trống đó đã bắt đầu thi công rồi

Ví dụ 2 :

空き地を買いました。
Tôi đã mua khu đất trống.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 568. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 569. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!