10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57

561. 絶対に zettaini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyệt đối

Ví dụ 1 :

絶対に駄目です。
Zettai ni dame desu.
tuyệt đối không được

Ví dụ 2 :

彼女は絶対に有名な人じゃない。
Kanojo ha zettai ni yuumei na hito ja nai.
Cô ấy tuyết đối không phải người nổi tiếng đâu.

562. ごちそう gochisou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : món ngon

Ví dụ 1 :

テーブルの上にごちそうが並んでいる。
Te-buru no ue ni gochisou ga naran de iru.
Trên bàn đang xếp đầy các món ngon

Ví dụ 2 :

今日、ごちそうになった。
Kyou, gochisou ni natta.
Hôm nay tôi đã được mời ăn.

563. フォーク fo-ku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái dĩa

Ví dụ 1 :

フォークをもらえますか。
Fo-ku o morae masuka.
Tôi có thể nhận cái dĩa này được không?

Ví dụ 2 :

たべるとき、このフォークを使ってください。
Taberu toki, kono fo-ku o tsukatte kudasai.
Khi ăn thì hãy dùng chiếc dĩa này.

564. スプーン supu-n nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái thìa

Ví dụ 1 :

カレーライスはスプーンで食べます。
Kare-raisu ha supu-n de tabe masu.

Ăn cơm cà ri bằng thìa

Ví dụ 2 :

スープを食べるとき、スプーンを使う。
Su-pu o taberu toki, supu-n o tsukau.
Khi ăn súp thì dùng thìa.

565. 瓶 bin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chai

Ví dụ 1 :

瓶ビールを注文した。
Binbiru o chuumon shi ta.
Tôi đã gọi chai bia

Ví dụ 2 :

ジュース瓶を飲み終わった後、捨ててください。
Jūsu bin o nomiowatta nochi, sute te kudasai.
Sau khi uống xong chai nước ép thì hãy vứt đi.

566. つく tsuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)

Ví dụ 1 :

部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te imasu.
Điện của căn phòng này đang bật

Ví dụ 2 :

電気がついているのを知っている。
Denki ga tsui te iru no wo shitte iru.
Tôi biết là điện đang bật sáng.

567. 醤油 shouyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xì dầu Nhật

Ví dụ 1 :

もう少し醤油を足してください。
Mousukoshi shouyu wo tashi te kudasai.
Làm ơn cho tôi thêm ít xì dầu

Ví dụ 2 :

醤油を使ってもいいですか。
Shouyu o tsukatte mo ii desu ka.
Tôi dùng xì dầu có được không?

568. 茶碗 chawan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái bát

Ví dụ 1 :

茶碗にご飯をよそいました。
Chawan ni gohan wo yosoi mashi ta.
Tôi đã xới cơm vào bát

Ví dụ 2 :

茶碗でお茶を飲む人がある。
Chawan de ocha wo nomu hito ga aru.
Có người uống trà bằng bát.

569. 決める kimeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết định

Ví dụ 1 :

帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashita.
Tôi đã quyết định trở về nước

Ví dụ 2 :

留学することに決めた。
Ryuugaku suru koto ni kime ta.
Tôi đã quyết định sẽ đi du học.

570. 感じる kanjiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm thấy

Ví dụ 1 :

膝に痛みを感じます。
Hiza ni itami wo kanji masu.
Tôi cảm thấy đau đầu gối

Ví dụ 2 :

君の寂しさが感じられる。
Kimi no sabishi sa ga kanjirareru.
Tôi có thể cảm thấy nỗi buồn của cậu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 58. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!